DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM HIỆN HÀNH VỀ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, SẢN PHẨM & ĐẤT XÂY DỰNG (TCVN, TCXD & TCXDVN : 1974 – 2015)


DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

 

DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM HIỆN HÀNH
VỀ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, SẢN PHẨM & ĐẤT XÂY DỰNG
(TCVN, TCXD & TCXDVN : 1974 – 2015)

(CẬP NHẬT NGÀY 01/12/2015)

Số hiệu
Tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn

BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP

TCVN 3105:1993 Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
TCVN 3106:1993 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt
TCVN 3107:1993 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp vebe xác định độ cứng.
TCVN 3108:1993 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định khối lượng thể tích
TCVN 3109:1993 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước
TCVN 3110:1993 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp phân tích thành phần
TCVN 3111:1993 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí
TCVN 3112:1993 Bêtông nặng – Phương pháp xác định khối lượng riêng
TCVN 3113:1993 Bê tông nặng – Phương pháp xác định độ hút nước
TCVN 3114:1993 Bê tông nặng – Phương pháp xác định độ mài mòn
TCVN 3115:1993 Bê tông nặng – Phương pháp xác định khối lượng thể tích
TCVN 3116:1993 Bê tông – Phương pháp xác định độ chống thấm
TCVN 3117:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co
TCVN 3118:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén
TCVN 3119:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
TCVN 3120:1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa
TCVN 4058:1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu
TCVN 5440:1991 Bê tông – Kiểm tra và đánh giá độ bền – Quy định chung
TCVN 5726:1993 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh
TCVN 8219:2009 Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công. Phương pháp thử
TCVN 9114:2012 Sản phẩm bê tông ứng lực trước. Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
TCVN 9116:2012 Cống hộp bê tông cốt thép
TCVN 9334:2012 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy
TCVN 9335:2012 Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy
 TCVN 9336:2012 Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sunfat
 TCVN 9337:2012 Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng
 TCVN 9338:2012 Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết
 TCVN 9339:2012 Bê  tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH
 TCVN 9340:2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn. Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
TCVN 9344:2012 Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh
TCVN 9347:2012 Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt
TCVN 9348:2012 Bê tông cốt thép – Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn – Phương pháp điện thế
TCVN 9356:2012 Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông
TCVN 9357:2012 Bê tông nặng. Phương pháp thử không phá hủy. Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm
TCVN 9382:2012 Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền
TCVN 9396:2012 Cọc khoan nhồi. Xác định tính đồng nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm
TCVN 9489:2012
(ASTM C 1383-04)
Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập
 TCVN 9490:2012
(ASTM C 900-06)
Bê tông – Xác định cường độ kéo nhổ
 TCVN 9491:2012
(ASTM C 1583/C 1583M-04)
Bê tông – Xác định cường độ kéo bề mặt và cường độ bám dính bằng kéo trực tiếp (phương pháp kéo đứt)
 TCVN 9492:2012
(ASTM C 1556-11a)
Bê tông – Xác định hệ số khuếch tán clorua biểu kiến theo chiều sâu khuếch tán
TCVN 10303:2014 Bê tông – Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén
TCVN 10306:2014 Bê tông cường độ cao. Thiết kế thành phần mẫu hình trụ
TCVN 10654:2015 Chất tạo bọt cho bê tông bọt. Phương pháp thử
TCXDVN 239:2006 Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình

CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA

TCVN 6221:1997 Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Phương pháp thử.
TCVN 7572-1:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu
TCVN 7572-2:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt
TCVN 7572-3:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học
TCVN 7572-4:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước
TCVN 7572-5:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn
TCVN 7572-6:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng
TCVN 7572-7:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ ẩm
TCVN 7572-8:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ
TCVN 7572-9:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ
TCVN 7572-10:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc
TCVN 7572-11:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn
TCVN 7572-12:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ hao mòn khi và đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles
TCVN 7572-13:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn
TCVN 7572-14:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm-silic
TCVN 7572-15:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 15: Xác định hàm lượng clorua
TCVN 7572-16:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ
TCVN 7572-17:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa
TCVN 7572-18:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ
TCVN 7572-19:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình
TCVN 7572-20:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ

THÉP LÀM CỐT BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC

TCVN 197-1:2014 Vật liệu kim loại. Thử kéo. Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
TCVN 198:2008 Vật liệu kim loại. Thử uốn
TCVN 6287:1997 Thép thanh cốt bêtông – Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn
TCVN 7937-1:2009 Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 1: Thanh, dây và sợi làm cốt
TCVN 7937-2:2009 Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 2: Lưới hàn
TCVN 7937-3:2009 Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 3: Thép dự ứng lực
TCVN 7938:2009 Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông
TCVN 10597:2014 Vật liệu kim loại. Lá và dải có chiều dày 3mm hoặc nhỏ hơn. Thử uốn đảo chiều

VỮA XÂY DỰNG  

TCVN 3121-1:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử
Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
TCVN 3121-2:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 3121-3:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
TCVN 3121-6:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi.
TCVN 3121-8:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi.
TCVN 3121-9:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi
TCVN 3121-10:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu và đóng rắn
TCVN 3121-11:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn
TCVN 3121-12:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền
TCVN 3121-17:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước
TCVN 3121-18:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn.
TCXDVN 336:2005 Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

GẠCH XÂY – GẠCH BÊ TÔNG

TCVN 6355-1:2009 Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1:Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
TCVN 6355-2:2009 Gạch xây. phương pháp thử. Phần 2:Xác định cường độ nén
TCVN 6355-3:2009 Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3:Xác định cường độ uốn
TCVN 6355-4:2009 Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4:Xác định độ hút nước
TCVN 6355-5:2009 Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 5:Xác định khối lượng thể tích
TCVN 6355-6:2009 Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6:Xác định độ rỗng
TCVN 6355-7:2009 Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 7:Xác định vết tróc do vôi
TCVN 6355-8:2009 Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8:Xác định sự thoát muối
TCVN 6476:1999 Gạch bê tông tự chèn
TCVN 9030:2011 Bê tông nhẹ- Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp – Phương pháp thử

NGÓI – SỨ VỆ SINH – GẠCH GỐM ỐP LÁT –

TCVN 4313:1995 Ngói – Phương pháp thử cơ lý.
TCVN 5436:2006 Sản phẩm sứ vệ sinh – Phương pháp thử.
TCVN 6415-1:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm
TCVN 6415-2:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt
TCVN 6415-3:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích
TCVN 6415-4:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy.
TCVN 6415-5:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi.
TCVN 6415-6:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men.
TCVN 6415-7:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men.
TCVN 6415-8:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài.
TCVN 6415-9:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 9: Xác định độ bền sốc nhiệt.
TCVN 6415-10:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm.
TCVN 6415-11:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 11: Xác định độ bền rạn men đối với gạch men.
TCVN 6415-12:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 12: Xác định độ bền băng giá.
TCVN 6415-13:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 13: Xác định độ bền hóa học.
TCVN 6415-14:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn.
TCVN 6415-15:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men.
TCVN 6415-17:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 17: Xác định hệ số ma sát
TCVN 6415-18:2005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs.

CỬA SỔCỬA ĐI

TCVN 7452-1:2004 Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ lọt khí
TCVN 7452-2:2004 Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ kín nước
TCVN 7452-3:2004 Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió
TCVN 7452-4:2004 Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC
TCVN 7452-5:2004 Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 5: Xác định lực đóng
TCVN 7452-6:2004 Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 6: Thử nghiệm đóng và mở lặp lại

ĐẤT XÂY DỰNG

TCVN 2683:2012 Đất xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu
TCVN 4195:2012 Đất xây dựng – phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm
TCVN 4196:2012 Đất xây dựng – phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm
TCVN 4197:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm
TCVN 4198:2014 Đất xây dựng – Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm
TCVN 4199:1995 Đất xây dựng – Phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng
TCVN 4200:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm
TCVN 4201:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm
TCVN 4202:2012 Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm
TCVN 6862:2012
(ISO 11277:2009)
Chất lượng đất – Xác định thành phần cấp hạt trong đất khoáng – Phương pháp rây và sa lắng
TCVN 9438:2012 Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ bền nén một trục nở hông

KẾT CẤU THÉP – MỐI HÀN – KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY

TCVN 1548:1987 Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Phương pháp siêu âm.
TCVN 3909:2000 Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp – Phương pháp thử
TCVN 4059:1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Kết cấu thép. Danh mục chỉ tiêu
TCVN 4394:1986 Kiểm tra không phá hủy – Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen
TCVN 4395:1986 Kiểm tra không phá hủy – Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen va gamma.
TCVN 4396:1986 Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bột từ
TCVN 4398:2001 Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính
TCVN 4617:1988 Kiểm tra không phá hủy – Phương pháp thẩm thấu
TCVN 5113:1990 Kiểm tra không phá hủy – Cấp chất lượng mối hàn
TCVN 5115:2009 Thử không phá hủy. Thử siêu âm. Yêu cầu kỹ thuật của mẫu hiệu chuẩn số 2
TCVN 5116:1990 Thép tấm – Phương pháp kiểm tra tính liên tục bằng siêu âm
TCVN 5400:1991 Mối hàn – Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính
TCVN 5401:2010 Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại -Thử uốn
TCVN 5402:2010 Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử va đập. Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra
TCVN 5868:2009 Thử không phá hủy. Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân.
TCVN 5873:1995 Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm
TCVN 5874:1995 Kiến nghị thực hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chẩy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magie và các hợp kim magie có chiều dầy từ 5 đến 50 mm
TCVN 5875:1995 Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị kỹ thuật thực hành.
TCVN 5876:1995 Anốt hóa nhôm và các hợp kim nhôm – Xác định chiều dày của lớp oxit nhôm anốt hóa – Đo không phá hủy bằng kính hiển vi tách chùm.
TCVN 5879:2009 Thử không phá hủy. Phương tiện kiểm tra bằng mắt. Chọn kính phóng đại có độ phóng đại nhỏ
TCVN 5880:2010 Thử không phá hủy – Thử hạt từ và thử thẩm thấu – Điều kiện quan sát
TCVN 6008:2010 Thiết bị áp lực. Mối hàn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 6111:2009 Thử không phá hủy. Kiểm tra chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia X và tia gama. Qui tắc cơ bản
TCVN 6112:2010 Sản phẩm thép – Hệ thống đánh giá trình độ chuyên môn cá nhân thử không phá hủy của cơ sở sử dụng lao động
TCVN 6735:2000 Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit
TCVN 7472:2005 Hàn. Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia). Mức chất lượng đối với khuyết tật
TCVN 7474:2005 Liên kết hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm. Chỉ dẫn mức chất lượng cho khuyết tật
TCVN 7507:2005 Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy. Kiểm tra bằng mắt thường.
TCVN 7508:2005 Kiểm tra không phá huỷ mối hàn. Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận.
TCVN 8310:2010 Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo ngang
TCVN 8311:2010 Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo dọc kim loại mối hàn trên mối hàn nóng chảy

ỐNG THÉP HÀN & KHÔNG HÀN

TCVN 165:1988 Kiểm tra không phá hủy – Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm
TCVN 6113:1996 Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc
TCVN 6114:1996 Ống thép không hàn chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang
TCVN 6116:1996 Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực. Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc
TCVN 8921:2012
(ISO 10893-9:2011)
Ống thép hàn chịu áp lực. Thử siêu âm vùng liền kề với mối hàn để phát hiện các khuyết tật tách lớp

MẠ KIM LOẠI

TCVN 4392:1986 Mạ kim loại – Các phương pháp kiểm tra
TCVN 5877:1995 Lớp mạ điện niken trên chất nền từ và không từ – Đo chiều dày lớp mạ – Phương pháp từ

GỖ – GỖ DÁN – VÁN GỖ – GỖ GHÉP – KẾT CẤU GỖ

TCVN 1553:1974 Gỗ. Phương pháp xác định lực bám của đinh và đinh vít
TCVN 1554:1974 Gỗ. Phương pháp xác định độ thấm nước
TCVN 5692:2014 Gỗ dán. Xác định kích thước mẫu thử
TCVN 5694:2014 Ván gỗ nhân tạo. Xác định khối lượng riêng
TCVN 7756-1:2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 1: Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và biểu thị kết quả thử nghiệm.
TCVN 7756-2:2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh
TCVN 7756-3:2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 3: Xác định độ ẩm
TCVN 7756-4:2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 4: Xác định khối lượng thể tích
TCVN 7756-5:2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
TCVN 7756-6:2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định độ mô đun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
TCVN 7756-7:2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván
TCVN 7756-8:2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 8: Xác định độ bền ẩm
TCVN 7756-9:2007 Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán
TCVN 7756-10:2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 10: Xác định độ bền bề mặt
TCVN 7756-11:2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 11: Xác định lực bám giữ đinh vít
TCVN 7756-12:2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt
TCVN 7961:2008 Ván sàn gỗ. Phương pháp thử
TCVN 8043:2009 Gỗ. Chọn và lấy mẫu cây, mẫu khúc gỗ để xác định các chỉ tiêu cơ lý
TCVN 8044:2009 Gỗ. Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với phép thử cơ lý
TCVN 8045:2009 Gỗ. Xác định số vòng năm
TCVN 8046:2009 Gỗ. Xác định độ hút ẩm
TCVN 8047:2009 Gỗ. Xác định độ bền tách
TCVN 8048-1:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 1: Xác định độ độ ẩm cho các phép thử cơ lý
TCVN 8048-2:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý
TCVN 8048-3:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh
TCVN 8048-4:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh
TCVN 8048-5:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 5: Thử nghiệm nén vuông góc với thớ
TCVN 8048-6:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 6: Xác định ứng suất kéo song song thớ
TCVN 8048-7:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 7: Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ
TCVN 8048-8:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 8: Xác định ứng suất cắt song song thớ
TCVN 8048-9:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 9: Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ
TCVN 8048-10:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập
TCVN 8048-11:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 11: Xác định độ cứng va đập
TCVN 8048-12:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh
TCVN 8048-13:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
TCVN 8048-14:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 14: Xác định độ co rút thể tích
TCVN 8048-15:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 15: Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp
TCVN 8048-16:2009 Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích
TCVN 8164:2009 Gỗ kết cấu.  Giá trị đặc trưng của gỗ phân cấp theo độ bền.  Lấy mẫu, thử nghiệm và đánh giá trên toàn bộ kích thước mặt cắt ngang
TCVN 8165:2009 Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng thiết bị. Nguyên tắc cơ bản
TCVN 8166:2009 Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng mắt thường. Nguyên tắc cơ bản
TCVN 8167:2009 Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ. Loại môi trường sử dụng
TCVN 8574:2010 Kết cấu gỗ – Gỗ ghép thanh bằng keo – Phương pháp thử xác định các tính chất cơ lý
TCVN 8575:2010 Kết cấu gỗ – Gỗ ghép thanh bằng keo – Yêu cầu về tính năng thành phần và sản xuất
TCVN 8576:2010 Kết cấu gỗ – Gỗ thép thanh bằng keo – Phương pháp thử độ bền trượt của mạch keo
TCVN 8577:2010 Kết cấu gỗ – Gỗ ghép thanh bằng keo – Phương pháp thử tách mạch keo
TCVN 8578:2010 Kết cấu gỗ – Gỗ ghép thanh bằng keo – Thử nghiệm tách mối nối bề mặt và cạnh
TCVN 9081:2011 Kết cấu gỗ – Thử liên kết bằng chốt cơ học – Yêu cầu đối với khối lượng riêng của gỗ
TCVN 9082-1:2011 Kết cấu gỗ – Chốt liên kết – Phần 1: Xác định mômen chảy
TCVN 9082-2:2011 Kết cấu gỗ – Chốt liên kết – Phần 2: Xác định độ bền bám giữ
TCVN 9083:2011 Cột gỗ – Yêu cầu cơ bản và phương pháp thử
TCVN 9084-1:2011 Kết cấu gỗ – Độ bền uốn của dầm chữ I – Phần 1: Thử nghiệm, đánh giá và đặc trưng
TCVN 9084-2:2014 Kết cấu gỗ- Ứng dụng uốn của dầm chữ I. Phần 2: – Tính năng và yêu cầu sản xuất đối với dầm chữ I tiền chế từ gỗ

XI MĂNG

TCVN 139:1991 Cát tiêu chuẩn để thử ximăng
TCVN 141:2008 Xi măng pooc lăng. Phương pháp phân tích hoá học
TCVN 3736:1982 Ximăng – Phương pháp nhanh xác định giới hạn bền khi nén
TCVN 4029:1985 Ximăng – Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
TCVN 4030:2003 Ximăng-Phương pháp thử độ mịn
TCVN 4031:1985 Ximăng – Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
TCVN 4032:1985 Xi măng – Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén
TCVN 4745:2005 Xi măng – Danh mục chỉ tiêu chất lượng
TCVN 4787:2009
(EN 196-7:2007)
Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 6016:2011
(ISO 679:2009)
Ximăng – Phương pháp thử – Xác định độ bền
TCVN 6017:2015 Xi măng – Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích
TCVN 6068:2004 Xi măng Poóc lăng bền sun phát – Phương pháp xác định độ nở sun phát
TCVN 6070:2005 Xi măng – phương pháp xác định nhiệt thủy hóa
TCVN 6227:1996 Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng
TCVN 6820:2015 Xi măng pooc lăng chứa bari – Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 7445-2:2004 Xi măng giếng khoan chủng loại G – Phần 2: Phương pháp thử
TCVN 7713:2007 Xi măng – xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch Sulfat
TCVN 8874:2012 Phương pháp thử – Xác định độ nở hãm của vữa xi măng nở
TCVN 8875:2012 Phương pháp thử – Xác định thời gian đông kết của vữa xi măng bằng kim vicat cải biến
TCVN 8876:2012 Phương pháp thử – Xác định hàm lượng bọt khí trong vữa xi măng
TCVN 8877:2011 Xi măng – Phương pháp thử – Xác định độ nở Autoclave
TCVN 9203:2012 Xi măng Pooc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng
TCVN 9189:2012 Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng pooc lăng bằng nhiễu xạ tia X theo phương pháp chuẩn trong
TCVN 10653:2015 Xi măng – Phương pháp xác định độ đông cứng sớm bằng dụng cụ Vicat

TRE

TCVN 8168-1:2009 Tre. Xác định các chỉ tiêu cơ lý. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8168-2:2010 Tre. Xác định các chỉ tiêu cơ lý. Phần 2: Hướng dẫn thực hành phòng thí nghiệm

ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO

TCVN 6144:2003
(ISO 3127:1994)
Ống nhựa nhiệt dẻo. Xác định độ bền va đập bên ngoài. Phương pháp vòng tuần hoàn.
TCVN 6145:2007
(ISO 3126:2005)
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo – Các chi tiết bằng nhựa – Phương pháp xác định kích thước
TCVN 6147-1:2003
(ISO 2507-1:1995)
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat. Phần 1 : Phương pháp thử chung
TCVN 6147-2:2003
(ISO 2507-2:1995)
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat. Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly (vinyl clorua) cho hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HL)
TCVN 6147-3:2003
(ISO 2507-3:1995)
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt .dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat. Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng acrylonitril/ butadien/ styren (ABS) và bầng acrylonitril/ styren/ este acrylic (ASA)
TCVN 6148:2007
(ISO 2505:2005)
Ống nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phương pháp thử và các thông số
TCVN 6149-1:2007
(ISO 1167-1:2006)
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 1: Phương pháp thử chung
TCVN 6149-2:2007
(ISO 1167-2:2006)
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
TCVN 6149-3:2009
(ISO 1167-3:2007)
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử
TCVN 6149-4:2009
(ISO 1167-4:2007)
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 4: Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép để thử
TCVN 6253:2003
(ISO 8795:2001)
Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt – Đánh giá sự hòa tan. Xác định giá trị hòa tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối
TCVN 7433-1:2004
(ISO 4440-1:1994)
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo – Xác định tốc độ chảy khối lượng. Phần 1: Phương pháp thử
TCVN 7433-2:2004
(ISO 4440-2:1994)
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo – Xác định tốc độ chảy khối lượng. Phần 2: Điều kiện thử
TCVN 7434-1:2004
(ISO 6259-1:1997)
Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền kéo. Phần 1: Phương pháp thử chung
TCVN 7434-2:2004
(ISO 6259-2:1997)
Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền kéo. Phần 2: Ống poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI)
TCVN 7434-3:2004
(ISO 6259-3:1997)
Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền kéo. Phần 3: Ống polyolefin.
TCVN 8199:2009 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt (RCP). Phép thử ở trạng thái ổn định thang nhỏ (Phép thử S4)
TCVN 8200:2009 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt (RCP). Phép thử hết thang (FST)
TCVN 8848:2011
(ISO 7686:2005)
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo – Xác định độ đục.

ỐNG PVC-U  & ỐNG PE

TCVN 6140:1996
(ISO 6992:1986)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng có thể chiết ra được của cadimi và thuỷ ngân.
TCVN 6143:1996
(ISO 3474:1976)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U). Yêu cầu và phương pháp đo độ đục.
TCVN 6146:1996
(ISO 3114:1977)
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống – Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc – Phương pháp thử
TCVN 6253:2003
(ISO 8795:2001)
Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt – Đánh giá sự hoà tan – Xác định giá trị hoà tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối
TCVN 8201:2009 Ống và phụ tùng bằng polyetylen (PE). Xác định độ bền kéo và kiểu phá hủy của mẫu thử từ mối nối nung chảy mặt đầu

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM

TCVN 5876:1995 Anot hoá nhôm và các hợp kim nhôm. Xác định chiều dày của lớp oxit nhôm anot hoá. Đo không phá huỷ bằng kính hiển vi tách chùm
TCVN 5911:1995
(ISO 795:1976)
Nhôm và hợp kim nhôm – Xác định hàm lượng đồng – Phương pháp trắc quang oxalylđihydrazit
TCVN 5912:1995
(ISO 886:1973)
Nhôm và hợp kim nhôm – Xác định hàm lượng mangan – Phương pháp trắc quang (Hàm lượng mangan từ 0,005% đến 1,5%)
TCVN 5913:1995
(ISO 1118:1978)
Nhôm và hợp kim nhôm – Xác định hàm lượng titan – Phương pháp quang phổ axit cromotropic
TCXDVN 330:2004 Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm

TẤM THẠCH CAO

TCVN 8257-1:2009 Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước, độ sâu của gờ vuốt thon và độ vuông góc của cạnh;
TCVN 8257-2:2009 Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ cứng của cạnh, gờ và lõi; độ bên mưa, nắng
TCVN 8257-3:2009 Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn
TCVN 8257-4:2009 Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định kháng nhổ đinh
TCVN 8257-5:2009 Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm
TCVN 8257-6:2009 Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hút nước
TCVN 8257-7:2009 Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ hấp thụ nước bề mặt
TCVN 8257-8:2009 Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ thẩm thấu hơi nước
TCVN 8654:2011 Thạch cao và sản phẩm thạch cao. Phương pháp xác định hàm lượng nước liên kết và hàm lượng sunfua trioxit tổng số

VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT

TCVN 8055-1:2009 Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 1:Xác định kích thước
TCVN 8055-2:2009 Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 2:Xác định khối lượng thể tích
TCVN 8055-3:2009 Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 3:Xác định nhiệt độ co nóng

TẤM XI MĂNG SỢI

TCVN 8259-1:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước, độ thẳng cạnh và độ vuông góc
TCVN 8259-2:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn
TCVN 8259-3:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định khối lượng thể tích biểu kiến
TCVN 8259-4:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ co dãn ẩm
TCVN 8259-5:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh
TCVN 8259-6:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước
TCVN 8259-7:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền nước nóng
TCVN 8259-8:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ bền băng giá
TCVN 8259-9:2009 Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ bền mưa – nắng