DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
DANH MỤC
- DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM HIỆN HÀNH VỀ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, SẢN PHẨM & ĐẤT XÂY DỰNG (TCVN, TCXD & TCXDVN : 1974 – 2015)
- (CẬP NHẬT NGÀY 01/12/2015)
- BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP
- CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA
- THÉP LÀM CỐT BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC
- VỮA XÂY DỰNG
- GẠCH XÂY – GẠCH BÊ TÔNG
- NGÓI – SỨ VỆ SINH – GẠCH GỐM ỐP LÁT –
- CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI
- ĐẤT XÂY DỰNG
- KẾT CẤU THÉP – MỐI HÀN – KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY
- ỐNG THÉP HÀN & KHÔNG HÀN
- MẠ KIM LOẠI
- GỖ – GỖ DÁN – VÁN GỖ – GỖ GHÉP – KẾT CẤU GỖ
- XI MĂNG
- TẤM THẠCH CAO
- VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT
- TẤM XI MĂNG SỢI
DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM HIỆN HÀNH
VỀ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, SẢN PHẨM & ĐẤT XÂY DỰNG
(TCVN, TCXD & TCXDVN : 1974 – 2015)
(CẬP NHẬT NGÀY 01/12/2015)
Số hiệu |
Tên tiêu chuẩn |
BÊ TÔNG & BÊ TÔNG CỐT THÉP |
|
TCVN 3105:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử |
TCVN 3106:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt |
TCVN 3107:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp vebe xác định độ cứng. |
TCVN 3108:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định khối lượng thể tích |
TCVN 3109:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước |
TCVN 3110:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp phân tích thành phần |
TCVN 3111:1993 | Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí |
TCVN 3112:1993 | Bêtông nặng – Phương pháp xác định khối lượng riêng |
TCVN 3113:1993 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định độ hút nước |
TCVN 3114:1993 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định độ mài mòn |
TCVN 3115:1993 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định khối lượng thể tích |
TCVN 3116:1993 | Bê tông – Phương pháp xác định độ chống thấm |
TCVN 3117:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co |
TCVN 3118:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén |
TCVN 3119:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn |
TCVN 3120:1993 | Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa |
TCVN 4058:1985 | Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu |
TCVN 5440:1991 | Bê tông – Kiểm tra và đánh giá độ bền – Quy định chung |
TCVN 5726:1993 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh |
TCVN 8219:2009 | Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công. Phương pháp thử |
TCVN 9114:2012 | Sản phẩm bê tông ứng lực trước. Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận |
TCVN 9116:2012 | Cống hộp bê tông cốt thép |
TCVN 9334:2012 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
TCVN 9335:2012 | Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy |
TCVN 9336:2012 | Bê tông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sunfat |
TCVN 9337:2012 | Bê tông nặng – Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng |
TCVN 9338:2012 | Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết |
TCVN 9339:2012 | Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH |
TCVN 9340:2012 | Hỗn hợp bê tông trộn sẵn. Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu |
TCVN 9344:2012 | Kết cấu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh |
TCVN 9347:2012 | Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt |
TCVN 9348:2012 | Bê tông cốt thép – Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn – Phương pháp điện thế |
TCVN 9356:2012 | Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
TCVN 9357:2012 | Bê tông nặng. Phương pháp thử không phá hủy. Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm |
TCVN 9382:2012 | Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
TCVN 9396:2012 | Cọc khoan nhồi. Xác định tính đồng nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm |
TCVN 9489:2012 (ASTM C 1383-04) |
Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập |
TCVN 9490:2012 (ASTM C 900-06) |
Bê tông – Xác định cường độ kéo nhổ |
TCVN 9491:2012 (ASTM C 1583/C 1583M-04) |
Bê tông – Xác định cường độ kéo bề mặt và cường độ bám dính bằng kéo trực tiếp (phương pháp kéo đứt) |
TCVN 9492:2012 (ASTM C 1556-11a) |
Bê tông – Xác định hệ số khuếch tán clorua biểu kiến theo chiều sâu khuếch tán |
TCVN 10303:2014 | Bê tông – Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén |
TCVN 10306:2014 | Bê tông cường độ cao. Thiết kế thành phần mẫu hình trụ |
TCVN 10654:2015 | Chất tạo bọt cho bê tông bọt. Phương pháp thử |
TCXDVN 239:2006 | Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình |
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA |
|
TCVN 6221:1997 | Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Phương pháp thử. |
TCVN 7572-1:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu |
TCVN 7572-2:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt |
TCVN 7572-3:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học |
TCVN 7572-4:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước |
TCVN 7572-5:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn |
TCVN 7572-6:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng |
TCVN 7572-7:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ ẩm |
TCVN 7572-8:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-9:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ |
TCVN 7572-10:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc |
TCVN 7572-11:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn |
TCVN 7572-12:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ hao mòn khi và đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles |
TCVN 7572-13:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn |
TCVN 7572-14:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm-silic |
TCVN 7572-15:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 15: Xác định hàm lượng clorua |
TCVN 7572-16:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-17:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa |
TCVN 7572-18:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ |
TCVN 7572-19:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình |
TCVN 7572-20:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ |
THÉP LÀM CỐT BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC |
|
TCVN 197-1:2014 | Vật liệu kim loại. Thử kéo. Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng |
TCVN 198:2008 | Vật liệu kim loại. Thử uốn |
TCVN 6287:1997 | Thép thanh cốt bêtông – Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn |
TCVN 7937-1:2009 | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 1: Thanh, dây và sợi làm cốt |
TCVN 7937-2:2009 | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 2: Lưới hàn |
TCVN 7937-3:2009 | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 3: Thép dự ứng lực |
TCVN 7938:2009 | Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông |
TCVN 10597:2014 | Vật liệu kim loại. Lá và dải có chiều dày 3mm hoặc nhỏ hơn. Thử uốn đảo chiều |
VỮA XÂY DỰNG |
|
TCVN 3121-1:2003 | Vữa xây dựng – Phương pháp thử Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
TCVN 3121-2:2003 | Vữa xây dựng – Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
TCVN 3121-3:2003 | Vữa xây dựng – Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn) |
TCVN 3121-6:2003 | Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi. |
TCVN 3121-8:2003 | Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi. |
TCVN 3121-9:2003 | Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi |
TCVN 3121-10:2003 | Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu và đóng rắn |
TCVN 3121-11:2003 | Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn |
TCVN 3121-12:2003 | Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền |
TCVN 3121-17:2003 | Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
TCVN 3121-18:2003 | Vữa xây dựng – Phương pháp thử – Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn. |
TCXDVN 336:2005 | Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
GẠCH XÂY – GẠCH BÊ TÔNG |
|
TCVN 6355-1:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1:Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan |
TCVN 6355-2:2009 | Gạch xây. phương pháp thử. Phần 2:Xác định cường độ nén |
TCVN 6355-3:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3:Xác định cường độ uốn |
TCVN 6355-4:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4:Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-5:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 5:Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 6355-6:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6:Xác định độ rỗng |
TCVN 6355-7:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 7:Xác định vết tróc do vôi |
TCVN 6355-8:2009 | Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8:Xác định sự thoát muối |
TCVN 6476:1999 | Gạch bê tông tự chèn |
TCVN 9030:2011 | Bê tông nhẹ- Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp – Phương pháp thử |
NGÓI – SỨ VỆ SINH – GẠCH GỐM ỐP LÁT – |
|
TCVN 4313:1995 | Ngói – Phương pháp thử cơ lý. |
TCVN 5436:2006 | Sản phẩm sứ vệ sinh – Phương pháp thử. |
TCVN 6415-1:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 1: Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm |
TCVN 6415-2:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 2: Xác định kích thước và chất lượng bề mặt |
TCVN 6415-3:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích |
TCVN 6415-4:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy. |
TCVN 6415-5:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 5: Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi. |
TCVN 6415-6:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men. |
TCVN 6415-7:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men. |
TCVN 6415-8:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài. |
TCVN 6415-9:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 9: Xác định độ bền sốc nhiệt. |
TCVN 6415-10:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm. |
TCVN 6415-11:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 11: Xác định độ bền rạn men đối với gạch men. |
TCVN 6415-12:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 12: Xác định độ bền băng giá. |
TCVN 6415-13:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 13: Xác định độ bền hóa học. |
TCVN 6415-14:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 14: Xác định độ bền chống bám bẩn. |
TCVN 6415-15:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 15: Xác định độ thôi chì và cadimi của gạch phủ men. |
TCVN 6415-17:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 17: Xác định hệ số ma sát |
TCVN 6415-18:2005 | Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử – Phần 18: Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs. |
CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI |
|
TCVN 7452-1:2004 | Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ lọt khí |
TCVN 7452-2:2004 | Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ kín nước |
TCVN 7452-3:2004 | Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió |
TCVN 7452-4:2004 | Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC |
TCVN 7452-5:2004 | Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 5: Xác định lực đóng |
TCVN 7452-6:2004 | Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 6: Thử nghiệm đóng và mở lặp lại |
ĐẤT XÂY DỰNG |
|
TCVN 2683:2012 | Đất xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu |
TCVN 4195:2012 | Đất xây dựng – phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4196:2012 | Đất xây dựng – phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4197:2012 | Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4198:2014 | Đất xây dựng – Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4199:1995 | Đất xây dựng – Phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng |
TCVN 4200:2012 | Đất xây dựng – Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4201:2012 | Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4202:2012 | Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm |
TCVN 6862:2012 (ISO 11277:2009) |
Chất lượng đất – Xác định thành phần cấp hạt trong đất khoáng – Phương pháp rây và sa lắng |
TCVN 9438:2012 | Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ bền nén một trục nở hông |
KẾT CẤU THÉP – MỐI HÀN – KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY |
|
TCVN 1548:1987 | Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Phương pháp siêu âm. |
TCVN 3909:2000 | Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp – Phương pháp thử |
TCVN 4059:1985 | Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Kết cấu thép. Danh mục chỉ tiêu |
TCVN 4394:1986 | Kiểm tra không phá hủy – Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen |
TCVN 4395:1986 | Kiểm tra không phá hủy – Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen va gamma. |
TCVN 4396:1986 | Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bột từ |
TCVN 4398:2001 | Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính |
TCVN 4617:1988 | Kiểm tra không phá hủy – Phương pháp thẩm thấu |
TCVN 5113:1990 | Kiểm tra không phá hủy – Cấp chất lượng mối hàn |
TCVN 5115:2009 | Thử không phá hủy. Thử siêu âm. Yêu cầu kỹ thuật của mẫu hiệu chuẩn số 2 |
TCVN 5116:1990 | Thép tấm – Phương pháp kiểm tra tính liên tục bằng siêu âm |
TCVN 5400:1991 | Mối hàn – Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính |
TCVN 5401:2010 | Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại -Thử uốn |
TCVN 5402:2010 | Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử va đập. Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra |
TCVN 5868:2009 | Thử không phá hủy. Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân. |
TCVN 5873:1995 | Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm |
TCVN 5874:1995 | Kiến nghị thực hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chẩy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magie và các hợp kim magie có chiều dầy từ 5 đến 50 mm |
TCVN 5875:1995 | Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị kỹ thuật thực hành. |
TCVN 5876:1995 | Anốt hóa nhôm và các hợp kim nhôm – Xác định chiều dày của lớp oxit nhôm anốt hóa – Đo không phá hủy bằng kính hiển vi tách chùm. |
TCVN 5879:2009 | Thử không phá hủy. Phương tiện kiểm tra bằng mắt. Chọn kính phóng đại có độ phóng đại nhỏ |
TCVN 5880:2010 | Thử không phá hủy – Thử hạt từ và thử thẩm thấu – Điều kiện quan sát |
TCVN 6008:2010 | Thiết bị áp lực. Mối hàn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 6111:2009 | Thử không phá hủy. Kiểm tra chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia X và tia gama. Qui tắc cơ bản |
TCVN 6112:2010 | Sản phẩm thép – Hệ thống đánh giá trình độ chuyên môn cá nhân thử không phá hủy của cơ sở sử dụng lao động |
TCVN 6735:2000 | Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit |
TCVN 7472:2005 | Hàn. Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia). Mức chất lượng đối với khuyết tật |
TCVN 7474:2005 | Liên kết hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm. Chỉ dẫn mức chất lượng cho khuyết tật |
TCVN 7507:2005 | Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy. Kiểm tra bằng mắt thường. |
TCVN 7508:2005 | Kiểm tra không phá huỷ mối hàn. Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận. |
TCVN 8310:2010 | Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo ngang |
TCVN 8311:2010 | Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo dọc kim loại mối hàn trên mối hàn nóng chảy |
ỐNG THÉP HÀN & KHÔNG HÀN |
|
TCVN 165:1988 | Kiểm tra không phá hủy – Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm |
TCVN 6113:1996 | Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc |
TCVN 6114:1996 | Ống thép không hàn chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang |
TCVN 6116:1996 | Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực. Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc |
TCVN 8921:2012 (ISO 10893-9:2011) |
Ống thép hàn chịu áp lực. Thử siêu âm vùng liền kề với mối hàn để phát hiện các khuyết tật tách lớp |
MẠ KIM LOẠI |
|
TCVN 4392:1986 | Mạ kim loại – Các phương pháp kiểm tra |
TCVN 5877:1995 | Lớp mạ điện niken trên chất nền từ và không từ – Đo chiều dày lớp mạ – Phương pháp từ |
GỖ – GỖ DÁN – VÁN GỖ – GỖ GHÉP – KẾT CẤU GỖ |
|
TCVN 1553:1974 | Gỗ. Phương pháp xác định lực bám của đinh và đinh vít |
TCVN 1554:1974 | Gỗ. Phương pháp xác định độ thấm nước |
TCVN 5692:2014 | Gỗ dán. Xác định kích thước mẫu thử |
TCVN 5694:2014 | Ván gỗ nhân tạo. Xác định khối lượng riêng |
TCVN 7756-1:2007 | Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 1: Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và biểu thị kết quả thử nghiệm. |
TCVN 7756-2:2007 | Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh |
TCVN 7756-3:2007 | Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 3: Xác định độ ẩm |
TCVN 7756-4:2007 | Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 4: Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 7756-5:2007 | Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước |
TCVN 7756-6:2007 | Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định độ mô đun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh |
TCVN 7756-7:2007 | Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván |
TCVN 7756-8:2007 | Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 8: Xác định độ bền ẩm |
TCVN 7756-9:2007 | Ván gỗ nhân tạo. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định chất lượng dán dính của ván gỗ dán |
TCVN 7756-10:2007 | Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 10: Xác định độ bền bề mặt |
TCVN 7756-11:2007 | Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 11: Xác định lực bám giữ đinh vít |
TCVN 7756-12:2007 | Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử – Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt |
TCVN 7961:2008 | Ván sàn gỗ. Phương pháp thử |
TCVN 8043:2009 | Gỗ. Chọn và lấy mẫu cây, mẫu khúc gỗ để xác định các chỉ tiêu cơ lý |
TCVN 8044:2009 | Gỗ. Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với phép thử cơ lý |
TCVN 8045:2009 | Gỗ. Xác định số vòng năm |
TCVN 8046:2009 | Gỗ. Xác định độ hút ẩm |
TCVN 8047:2009 | Gỗ. Xác định độ bền tách |
TCVN 8048-1:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 1: Xác định độ độ ẩm cho các phép thử cơ lý |
TCVN 8048-2:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý |
TCVN 8048-3:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh |
TCVN 8048-4:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh |
TCVN 8048-5:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 5: Thử nghiệm nén vuông góc với thớ |
TCVN 8048-6:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 6: Xác định ứng suất kéo song song thớ |
TCVN 8048-7:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 7: Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ |
TCVN 8048-8:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 8: Xác định ứng suất cắt song song thớ |
TCVN 8048-9:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 9: Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ |
TCVN 8048-10:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập |
TCVN 8048-11:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 11: Xác định độ cứng va đập |
TCVN 8048-12:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh |
TCVN 8048-13:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến |
TCVN 8048-14:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 14: Xác định độ co rút thể tích |
TCVN 8048-15:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 15: Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp |
TCVN 8048-16:2009 | Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích |
TCVN 8164:2009 | Gỗ kết cấu. Giá trị đặc trưng của gỗ phân cấp theo độ bền. Lấy mẫu, thử nghiệm và đánh giá trên toàn bộ kích thước mặt cắt ngang |
TCVN 8165:2009 | Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng thiết bị. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 8166:2009 | Gỗ kết cấu. Phân cấp độ bền bằng mắt thường. Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 8167:2009 | Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ. Loại môi trường sử dụng |
TCVN 8574:2010 | Kết cấu gỗ – Gỗ ghép thanh bằng keo – Phương pháp thử xác định các tính chất cơ lý |
TCVN 8575:2010 | Kết cấu gỗ – Gỗ ghép thanh bằng keo – Yêu cầu về tính năng thành phần và sản xuất |
TCVN 8576:2010 | Kết cấu gỗ – Gỗ thép thanh bằng keo – Phương pháp thử độ bền trượt của mạch keo |
TCVN 8577:2010 | Kết cấu gỗ – Gỗ ghép thanh bằng keo – Phương pháp thử tách mạch keo |
TCVN 8578:2010 | Kết cấu gỗ – Gỗ ghép thanh bằng keo – Thử nghiệm tách mối nối bề mặt và cạnh |
TCVN 9081:2011 | Kết cấu gỗ – Thử liên kết bằng chốt cơ học – Yêu cầu đối với khối lượng riêng của gỗ |
TCVN 9082-1:2011 | Kết cấu gỗ – Chốt liên kết – Phần 1: Xác định mômen chảy |
TCVN 9082-2:2011 | Kết cấu gỗ – Chốt liên kết – Phần 2: Xác định độ bền bám giữ |
TCVN 9083:2011 | Cột gỗ – Yêu cầu cơ bản và phương pháp thử |
TCVN 9084-1:2011 | Kết cấu gỗ – Độ bền uốn của dầm chữ I – Phần 1: Thử nghiệm, đánh giá và đặc trưng |
TCVN 9084-2:2014 | Kết cấu gỗ- Ứng dụng uốn của dầm chữ I. Phần 2: – Tính năng và yêu cầu sản xuất đối với dầm chữ I tiền chế từ gỗ |
XI MĂNG |
|
TCVN 139:1991 | Cát tiêu chuẩn để thử ximăng |
TCVN 141:2008 | Xi măng pooc lăng. Phương pháp phân tích hoá học |
TCVN 3736:1982 | Ximăng – Phương pháp nhanh xác định giới hạn bền khi nén |
TCVN 4029:1985 | Ximăng – Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý |
TCVN 4030:2003 | Ximăng-Phương pháp thử độ mịn |
TCVN 4031:1985 | Ximăng – Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích |
TCVN 4032:1985 | Xi măng – Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén |
TCVN 4745:2005 | Xi măng – Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
TCVN 4787:2009 (EN 196-7:2007) |
Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009) |
Ximăng – Phương pháp thử – Xác định độ bền |
TCVN 6017:2015 | Xi măng – Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích |
TCVN 6068:2004 | Xi măng Poóc lăng bền sun phát – Phương pháp xác định độ nở sun phát |
TCVN 6070:2005 | Xi măng – phương pháp xác định nhiệt thủy hóa |
TCVN 6227:1996 | Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng |
TCVN 6820:2015 | Xi măng pooc lăng chứa bari – Phương pháp phân tích hóa học |
TCVN 7445-2:2004 | Xi măng giếng khoan chủng loại G – Phần 2: Phương pháp thử |
TCVN 7713:2007 | Xi măng – xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch Sulfat |
TCVN 8874:2012 | Phương pháp thử – Xác định độ nở hãm của vữa xi măng nở |
TCVN 8875:2012 | Phương pháp thử – Xác định thời gian đông kết của vữa xi măng bằng kim vicat cải biến |
TCVN 8876:2012 | Phương pháp thử – Xác định hàm lượng bọt khí trong vữa xi măng |
TCVN 8877:2011 | Xi măng – Phương pháp thử – Xác định độ nở Autoclave |
TCVN 9203:2012 | Xi măng Pooc lăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng |
TCVN 9189:2012 | Định lượng các khoáng cơ bản trong clanhke xi măng pooc lăng bằng nhiễu xạ tia X theo phương pháp chuẩn trong |
TCVN 10653:2015 | Xi măng – Phương pháp xác định độ đông cứng sớm bằng dụng cụ Vicat |
TRE |
|
TCVN 8168-1:2009 | Tre. Xác định các chỉ tiêu cơ lý. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8168-2:2010 | Tre. Xác định các chỉ tiêu cơ lý. Phần 2: Hướng dẫn thực hành phòng thí nghiệm |
ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO |
|
TCVN 6144:2003 (ISO 3127:1994) |
Ống nhựa nhiệt dẻo. Xác định độ bền va đập bên ngoài. Phương pháp vòng tuần hoàn. |
TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2005) |
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo – Các chi tiết bằng nhựa – Phương pháp xác định kích thước |
TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995) |
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat. Phần 1 : Phương pháp thử chung |
TCVN 6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995) |
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat. Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly (vinyl clorua) cho hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HL) |
TCVN 6147-3:2003 (ISO 2507-3:1995) |
Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt .dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat. Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng acrylonitril/ butadien/ styren (ABS) và bầng acrylonitril/ styren/ este acrylic (ASA) |
TCVN 6148:2007 (ISO 2505:2005) |
Ống nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phương pháp thử và các thông số |
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) |
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 1: Phương pháp thử chung |
TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006) |
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử |
TCVN 6149-3:2009 (ISO 1167-3:2007) |
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử |
TCVN 6149-4:2009 (ISO 1167-4:2007) |
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 4: Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép để thử |
TCVN 6253:2003 (ISO 8795:2001) |
Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt – Đánh giá sự hòa tan. Xác định giá trị hòa tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối |
TCVN 7433-1:2004 (ISO 4440-1:1994) |
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo – Xác định tốc độ chảy khối lượng. Phần 1: Phương pháp thử |
TCVN 7433-2:2004 (ISO 4440-2:1994) |
Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo – Xác định tốc độ chảy khối lượng. Phần 2: Điều kiện thử |
TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1:1997) |
Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền kéo. Phần 1: Phương pháp thử chung |
TCVN 7434-2:2004 (ISO 6259-2:1997) |
Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền kéo. Phần 2: Ống poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) |
TCVN 7434-3:2004 (ISO 6259-3:1997) |
Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền kéo. Phần 3: Ống polyolefin. |
TCVN 8199:2009 | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt (RCP). Phép thử ở trạng thái ổn định thang nhỏ (Phép thử S4) |
TCVN 8200:2009 | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt (RCP). Phép thử hết thang (FST) |
TCVN 8848:2011 (ISO 7686:2005) |
Ống và phụ tùng bằng chất dẻo – Xác định độ đục. |
ỐNG PVC-U & ỐNG PE |
|
TCVN 6140:1996 (ISO 6992:1986) |
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng có thể chiết ra được của cadimi và thuỷ ngân. |
TCVN 6143:1996 (ISO 3474:1976) |
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U). Yêu cầu và phương pháp đo độ đục. |
TCVN 6146:1996 (ISO 3114:1977) |
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống – Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc – Phương pháp thử |
TCVN 6253:2003 (ISO 8795:2001) |
Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt – Đánh giá sự hoà tan – Xác định giá trị hoà tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối |
TCVN 8201:2009 | Ống và phụ tùng bằng polyetylen (PE). Xác định độ bền kéo và kiểu phá hủy của mẫu thử từ mối nối nung chảy mặt đầu |
NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM |
|
TCVN 5876:1995 | Anot hoá nhôm và các hợp kim nhôm. Xác định chiều dày của lớp oxit nhôm anot hoá. Đo không phá huỷ bằng kính hiển vi tách chùm |
TCVN 5911:1995 (ISO 795:1976) |
Nhôm và hợp kim nhôm – Xác định hàm lượng đồng – Phương pháp trắc quang oxalylđihydrazit |
TCVN 5912:1995 (ISO 886:1973) |
Nhôm và hợp kim nhôm – Xác định hàm lượng mangan – Phương pháp trắc quang (Hàm lượng mangan từ 0,005% đến 1,5%) |
TCVN 5913:1995 (ISO 1118:1978) |
Nhôm và hợp kim nhôm – Xác định hàm lượng titan – Phương pháp quang phổ axit cromotropic |
TCXDVN 330:2004 | Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm |
TẤM THẠCH CAO |
|
TCVN 8257-1:2009 | Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước, độ sâu của gờ vuốt thon và độ vuông góc của cạnh; |
TCVN 8257-2:2009 | Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ cứng của cạnh, gờ và lõi; độ bên mưa, nắng |
TCVN 8257-3:2009 | Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn |
TCVN 8257-4:2009 | Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định kháng nhổ đinh |
TCVN 8257-5:2009 | Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm |
TCVN 8257-6:2009 | Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hút nước |
TCVN 8257-7:2009 | Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ hấp thụ nước bề mặt |
TCVN 8257-8:2009 | Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ thẩm thấu hơi nước |
TCVN 8654:2011 | Thạch cao và sản phẩm thạch cao. Phương pháp xác định hàm lượng nước liên kết và hàm lượng sunfua trioxit tổng số |
VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT |
|
TCVN 8055-1:2009 | Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 1:Xác định kích thước |
TCVN 8055-2:2009 | Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 2:Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 8055-3:2009 | Vật liệu cách nhiệt. Sản phẩm bông thủy tinh. Phương pháp thử. Phần 3:Xác định nhiệt độ co nóng |
TẤM XI MĂNG SỢI |
|
TCVN 8259-1:2009 | Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước, độ thẳng cạnh và độ vuông góc |
TCVN 8259-2:2009 | Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn |
TCVN 8259-3:2009 | Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định khối lượng thể tích biểu kiến |
TCVN 8259-4:2009 | Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ co dãn ẩm |
TCVN 8259-5:2009 | Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh |
TCVN 8259-6:2009 | Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khả năng chống thấm nước |
TCVN 8259-7:2009 | Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền nước nóng |
TCVN 8259-8:2009 | Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ bền băng giá |
TCVN 8259-9:2009 | Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ bền mưa – nắng |