TCVN 8732:2012 ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8732:2012

ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Soils for hydraulic engineering constructioin – Terminologies and definition

Lời nói đầu

TCVN 8732:2012 được chuyển đổi từ 14 TCN 154:2006 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 8732:2012 do Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.

ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Soils for hydraulic engineering constructioin – Terminologies and definition

  1. Phạm vi áp dụng (Scope)

Tiêu chuẩn này quy định sử dụng thống nhất các thuật ngữ Địa chất Công trình, áp dụng cho tất cả các loại đất thiên nhiên, sử dụng trong xây dựng công trình thủy lợi.

  1. Các thuật ngữ mô tả đất (Terminologies gor description of soils)

2.1 Khái niệm chung về đất (soil – general concepts)

2.1.1. Đất (soils)

Về phương diện địa chất công trình, đất là vật thể địa chất thuộc lớp vỏ trái đất ở thể mềm, rời đặc trưng; giữa các hạt rắn tạo đất không có hoặc có không đáng kể các liên kết kết tinh hoặc liên kết xi măng.

2.1.2. Đất xây dựng công trình thủy lợi (soils for hydraulic construction)

Là đất được dùng làm nền, làm môi trường chứa nước và dẫn nước, làm vật liệu đắp thân công trình thủy lợi (đê, đập, sân phủ, tường chắn, chân khay, tầng lọc, v.v…).

2.2. Nguồn gốc thành tạo địa chất, tuổi và kiểu trầm tích (geological formation, age and type of deposits)

Là nguồn gốc hình thành của đất trong điều kiện tự nhiên, được xét theo quan điểm địa chất công trình, nó phản ánh quá trình hình thành và đặc điểm, bản chất của thành tạo trong thiên nhiên thuộc kỷ Đệ tứ (Q).

  1. Các thuật ngữ và định nghĩa về chất đất hoặc tính chất đặc trưng (Terminologies and definition about soil quality or characteristical property)
  2. Thuật ngữ về các chỉ tiêu cơ lý chủ yếu của đất (Terminologies of main physical mechanical properties of soi)

Download toàn bộ tiêu chuẩn xây dựng TCVN 8732:2012 tại đây:

TCVN 8732:2012 ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
TCVN 8732:2012 ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
TCVN_8732_2012_dat-xay-dung-cong-trinh-thuy-loi-thuat-ngu-va-dinh-nghia.pdf
154.2 KiB
534 Downloads
Chi tiết