TCVN 8184 – 7:2009 ISO 6107 – 7:2004 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – THUẬT NGỮ – PHẦN 7


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8184 – 7:2009
ISO 6107 – 7:2004
CHẤT LƯỢNG NƯỚC – THUẬT NGỮ – PHẦN 7
Water quality – Vocabulary – Part 7

A. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ sử dụng trong các lĩnh vực nhất định về mô tả đặc tính chất lượng nước.
B. Thuật ngữ và định nghĩa
1. Sự phân hủy bùn hiếu khí
Quá trình sinh học, trong đó bùn hoạt hóa bậc một hoặc bùn lắng bị oxy hóa từng phần nhờ sự sục khí kéo dài, quá trình này về cơ bản được kết thúc bằng sự hô hấp nội sinh và sự hoạt động của các sinh vật ăn mồi
2. Tảo
Nhóm lớn các sinh vật đơn hoặc đa bào, kể cả vi khuẩn được gọi là vi khuẩn tảo lam, thường chứa diệp lục hoặc các sắc tố khác.
CHÚ THÍCH Tảo thường sống trong nước và có khả năng quang hợp.
3. Hiện tượng đối kháng/Hiện tượng cạnh tranh
Sự giảm cường độ của một ảnh hưởng (hóa học hoặc sinh học) do một chất hoặc sinh vật vì sự có mặt chất hoặc sinh vật khác.
CHÚ THÍCH ảnh hưởng kết hợp sẽ thấp hơn so với các ảnh hưởng bổ sung thêm của các chất hoặc sinh vật riêng biệt.

Download toàn bộ Tiêu chuẩn Xây dựng TCVN 8184 – 7:2009 tại đây:

TCVN 8184 – 7:2009 ISO 6107 – 7:2004 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – THUẬT NGỮ – PHẦN 7
TCVN 8184 – 7:2009 ISO 6107 – 7:2004 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – THUẬT NGỮ – PHẦN 7
TCVN_8184-7-2009_Chat-luong-nuoc-Thuat-ngu-Phan-7.pdf
Version: TCVN 8184 – 7:2009
104.1 KiB
368 Downloads
Chi tiết