TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8092:2009
ISO 7010:2003
KÝ HIỆU ĐỒ HỌA – MÀU SẮC AN TOÀN VÀ BIỂN BÁO AN TOÀN – BIỂN BÁO AN TOÀN SỬ DỤNG Ở NƠI LÀM VIỆC VÀ NƠI CÔNG CỘNG
Graphical symbols – Safety colours and safety signs – Safe signs used in workplaces and public areas
Lời nói đầu
TCVN 8092:2009 thay thế TCVN 2572-78;
TCVN 8092:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 7010:2003, sửa đổi 1:2006, sửa đổi 2:2007, sửa đổi 3:2007, sửa đổi 4:2009;
TCVN 8092:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KÝ HIỆU ĐỒ HỌA – MÀU SẮC AN TOÀN VÀ BIỂN BÁO AN TOÀN – BIỂN BÁO AN TOÀN SỬ DỤNG Ở NƠI LÀM VIỆC VÀ NƠI CÔNG CỘNG
Graphical symbols – Safety colours and safety signs – Safe signs used in workplaces and public areas
Chú ý quan trọng – Màu sắc được thể hiện trong tập tin điện tử của tiêu chuẩn này khi nhìn trên màn hình hoặc khi in ra có thể không đúng như thể hiện. Mặc dù các bản sao của tiêu chuẩn này được in bởi ISO đã cho kết quả phù hợp với yêu cầu của ISO 3864-1 (có dung sai chấp nhận được khi xem xét bằng mắt thường), nhưng điều đó không có nghĩa là các bản sao được in ra này đã sử dụng màu sắc thích hợp. Để thay thế tra cứu ISO 3864-1 cung cấp các thuộc tính về độ màu và phép đo quang cùng với việc tham khảo hệ thống thứ tự màu.
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các biển báo an toàn nhằm ngăn ngừa tai nạn, phòng chống cháy, thông tin nguy hiểm đến sức khỏe và sơ tán khẩn cấp.
Cần sử dụng hình dạng và màu sắc qui định cho từng biển báo, như được qui định bởi ISO 3864-1, đưa ra cùng với các ký hiệu đồ họa chứa trong từng biển báo.
Tiêu chuẩn này thường được áp dụng cho các biển báo an toàn ở nơi làm việc và có thể đặt ở tất cả các vị trí và các nơi mà ở đó có thể đặt ra các vấn đề liên quan đến an toàn. Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không áp dụng cho các biển báo dùng làm hướng dẫn giao thông đường sắt, đường bộ, đường sông, đường biển và đường hàng không, thông thường, với nơi này phải chịu các điều chỉnh có thể khác với một số điểm của tiêu chuẩn này và của ISO 3864-1.
Tiêu chuẩn này qui định nguyên bản biển báo an toàn để có thể được cân nhắc để sao chép lại và dùng cho các ứng dụng nhất định.
Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung kết hợp với các biển báo an toàn để làm rõ ràng hơn.
2 Tài liệu tham khảo
ISO 3864-1, Graphical symbols – Safety colours and safety signs – Part 1: Design principles for safety signs in workplaces and public areas (Ký hiệu đồ họa – Màu sắc an toàn và biển báo an toàn – Phần 1: Nguyên tắc thiết kế đối với các biển báo an toàn ở nơi làm việc và ở nơi công cộng).
ISO 17724, Graphical symbols – Vocabulary (Ký hiệu đồ họa – Từ vựng)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong ISO 17724 và các định nghĩa sau:
3.1 Lĩnh vực ứng dụng (field of application)
Bối cảnh hoặc khu vực ảnh hưởng mà ở đó cần sử dụng ký hiệu đồ họa hoặc biển báo an toàn.
3.2 Hình thức ứng dụng (format of application)
Loại đối tượng mà trên đó ký hiệu hoặc biển báo thích hợp để sử dụng.
3.3 Nội dung hình ảnh (image content)
Diễn tả thành văn bản các thành phần của một ký hiệu đồ họa hoặc biển báo an toàn và cách sắp xếp tương đối.
3.4 Biển báo (referent)
Khái niệm hoặc mục đích mà ký hiệu đồ họa thích hợp để thể hiện.
3.5 Màu sắc an toàn (safety colour)
Màu sắc có các đặc điểm riêng để tượng trưng theo nghĩa an toàn.
3.6 Hình dạng an toàn (safety shape)
Hình dạng đồ họa để tượng trưng theo nghĩa an toàn.
3.7 Biển báo an toàn (safety sign)
Biển báo đưa ra thông điệp an toàn chung, đạt được bằng cách kết hợp màu sắc và hình dạng hình học và bổ sung vào ký hiệu đồ họa, nêu bật thông điệp an toàn cụ thể.
3.8 Nguyên bản biển báo an toàn (safety sign original)
Biển báo an toàn là biển báo kết hợp thể hiện bằng đồ họa và mô tả ứng dụng.
3.9 Ký hiệu an toàn (safety symbol)
Ký hiệu đồ họa được sử dụng cùng với màu sắc an toàn và hình dạng an toàn để tạo thành biển báo an toàn.
3.10 Biển báo bổ sung (supplymentary sign)
Biển báo hỗ trợ cho biển báo khác mà mục đích chính là để dễ hiểu hơn.
4 Biển báo và phân loại biển báo an toàn
4.1 Qui định chung
Bản tóm tắt trong 4.2 và 4.3 giúp cho việc tìm kiếm các biển báo an toàn đã được tiêu chuẩn hóa một cách thuận tiện.
Tiêu chuẩn này được duy trì bằng bản điện tử thông qua việc sử dụng cơ sở dữ liệu. Sử dụng các chỉ số của cơ sở dữ liệu trong bản tóm tắt này làm công cụ tìm kiếm, mỗi biển báo an toàn đã được tiêu chuẩn hóa đều có một số tham chiếu riêng.
4.2 Biển báo (ý nghĩa an toàn)
Bảng 1 đưa ra danh mục các biển báo theo thứ tự trong bảng chữ cái và số tham chiếu có chức năng của biển báo an toàn.
Biển báo
(ý nghĩa an toàn) |
Số tham chiếu |
Bác sỹ | E009 |
Bề mặt nóng, cảnh báo | W017 |
Bề mặt trơn, cảnh báo | W011 |
Bị kẹp, cảnh báo | W019 |
Biển báo hành động bắt buộc chung | M001 |
Biển cảnh báo chung | W001 |
Biển cấm chung | P001 |
Bình chữa cháy | F001 |
Bức xạ phi ion hóa, cảnh báo | W005 |
Cài dây an toàn | M020 |
Cấm ăn uống ở đây | P022 |
Cấm bước lên bề mặt | P019 |
Cấm bước qua | P004 |
Cấm chạm vào | P010 |
Cấm che khuất | P023 |
Cấm chó | P021 |
Cấm dập lửa bằng nước | P011 |
Cấm đẩy | P017 |
Cấm đi bộ hoặc đứng ở đây | P024 |
Cấm điện thoại di động họat động | P013 |
Cấm hút thuốc | P002 |
Cấm ngồi | P018 |
Cấm ngọn lửa hở; cấm nguồn lửa, nguồn đánh lửa, hút thuốc | P003 |
Cấm người có cấy ghép kim loại tiếp cận | P014 |
Cấm sử dụng thang máy khi có cháy | P020 |
Cấm vào đối với người mang máy điều hòa nhịp tim | P007 |
Cấm vật bằng kim loại hoặc đồng hồ | P008 |
Cấm với vào | P015 |
Cấm xe nâng hàng hoặc các phương tiện giao thông công nghiệp khác | P006 |
Cáng | E013 |
Chỉ hướng, mũi tên 45o (tăng lên 900), tình trạng an toàn | E006 |
Chỉ hướng, mũi tên (tăng lên 90o), tình trạng an toàn | E005 |
Có chướng ngại vật; cảnh báo | W007 |
Có chướng ngại vật trên đầu; cảnh báo | W020 |
Có điện, cảnh báo | W012 |
Có vật nặng trên cao; cảnh báo | W015 |
Có vật nhọn; cảnh báo | W022 |
Cuộn vòi chữa cháy | F002 |
Đập vỡ để tiếp cận | E008 |
Đề phòng chó, cảnh báo | W013 |
Đeo bảo vệ tai | M003 |
Đeo bảo vệ mắt | M004 |
Đeo dây an toàn | M018 |
Đeo găng tay bảo vệ | M009 |
Đeo kính mờ bảo vệ mắt | M007 |
Đeo mặt nạ | M016 |
Đeo mặt nạ bảo vệ đường hô hấp | M017 |
Đeo mặt nạ hàn | M019 |
Đội mũ bảo vệ | M014 |
Đeo tấm chắn bảo vệ mặt | M013 |
Đi ủng an toàn | M008 |
Điểm tập trung để sơ tán | E007 |
Khởi động tự động: cảnh báo; | W018 |
Lối thoát khẩn cấp (bên phải) | E002 |
Lối thoát khẩn cấp (bên trái) | E001 |
Máy điện thoại báo cháy khẩn cấp | F006 |
Máy điện thoại gọi cấp cứu | E004 |
Mặc quần áo dễ nhìn thấy | M015 |
Mặc quần áo bảo vệ | M010 |
Máy khử rung tim tự động từ bên ngoài | E010 |
Ngã; cảnh báo | W008 |
Nguy hiểm sinh học; cảnh báo | W009 |
Nhiệt độ thấp/tình trạng đóng băng; cảnh báo | W010 |
Nối đầu nối đất xuống đất | M005 |
Nơi tập trung thiết bị chữa cháy | F004 |
Nước không uống được | P005 |
Nút bấm chuông báo cháy | F005 |
Rửa tay | M011 |
Rủi ro về cháy/Vật liệu dễ cháy; cảnh báo | W021 |
Rút phích cắm nguồn khỏi ổ cắm | M006 |
Sơ cứu | E003 |
Sử dụng cầu dành cho người đi bộ | M023 |
Sử dụng kem chống nhiễm trùng da | M022 |
Sử dụng tay vịn | M012 |
Thang chữa cháy | F003 |
Tham khảo sổ tay/sách hướng dẫn | M002 |
Tia laze; cảnh báo | W004 |
Trạm rửa mắt | E011 |
Trường từ; cảnh báo | W006 |
Xe nâng hàng và các phương tiện vận tải công nghiệp khác; cảnh báo | W014 |
Vật liệu độc hại; cảnh báo | W016 |
Vật liệu nổ; cảnh báo | W002 |
Vật liệu phóng xạ hoặc bức xạ ion hóa; cảnh báo | W003 |
Vòi hoa sen an toàn | E012 |
4.3 Phân loại biển báo an toàn
Phân loại biển báo an toàn theo chức năng của chúng như sau:
– E là loại dùng cho biển thoát hiểm và biển báo thiết bị khẩn cấp (báo hiệu tình trạng an toàn);
– F là loại dùng cho biển an toàn về cháy;
– M là loại dùng cho biển hành động bắt buộc;
– P là loại dùng cho biển cấm;
– W là loại dùng cho biển cảnh báo.
Bảng 2 tóm tắt các biển báo an toàn đã được tiêu chuẩn hóa sử dụng ở nơi làm việc và ở nơi công cộng theo các hạng mục phân loại về chức năng, ký hiệu đồ họa cũng như hình dạng hình học và màu sắc phù hợp với ISO 3864-1.
5 Biển báo an toàn đã được tiêu chuẩn hóa
Từ Bảng 3 đến Bảng 7 đưa ra nguyên bản biển báo an toàn ở kích thước đồng nhất 70 mm với các dấu góc để cho phép phóng to và thu nhỏ theo tỉ lệ chính xác. Các hình minh họa biển báo được thể hiện mà không có các đường viền để cho phép sao chép theo một tỉ lệ nhất quán, mặc dù việc sử dụng các đường viền là được khuyến khích như được chỉ ra trong ISO 3864-1. Các biển báo an toàn cần được sao chép lại chính xác như thể hiện từ Bảng 3 đến Bảng 7. Tuy nhiên việc sửa đổi đồ họa ở mức nhất định là được phép khi tính đến sự khác biệt về văn hóa hoặc các thể thức ứng dụng riêng cần quan tâm, với điều kiện là ý nghĩa nguyên bản của biển báo được duy trì và giữ nguyên. Sao chép một cách nhất quán và việc sử dụng các biển báo an toàn này sẽ dẫn đến mức độ nhận thức được cải thiện tăng dần ở trình độ quốc tế.
Trong trường hợp hướng của ký hiệu là không thiết yếu với ý nghĩa của nó, có thể thay đổi hướng.
Ký hiệu đồ họa có thể được vẽ đường nét bao ngoài hoặc dạng tô kín.
Từ Bảng 3 đến Bảng 7 thể hiện các nguyên bản biển báo theo phân loại của chúng, như sau:
– E Biển báo cách thoát hiểm và thiết bị khẩn cấp (báo hiệu tình trạng an toàn) xem Bảng 3
– F Biển báo an toàn về cháy xem Bảng 4
– M Biển hành động bắt buộc xem Bảng 5
– P Biển cấm xem Bảng 6
– W Biển cảnh báo xem Bảng 7
Từ Bảng 3 đến Bảng 7 cũng mô tả ứng dụng của từng biển báo an toàn.
Bảng 2 – Tóm tắt toàn bộ các biển báo an toàn
Biển báo an toàn, số tham chiếu và biển báo | Phân loại | ||||
E | F | M | P | W | |
Biển báo cách thoát hiểm và thiết bị khẩn cấp (báo hiệu tình trạng an toàn) | Biển báo an toàn về cháy | Biển báo hành động bắt buộc | Biển cấm | Biển cảnh báo | |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
E001
Lối thoát hiểm khẩn cấp (bên trái) |
F001
Bình chữa cháy |
M001
Biển báo hành động bắt buộc chung |
P001
Biển cấm chung |
W001
Biển cảnh báo chung |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
E002
Lối thoát hiểm (bên phải) |
F002
Cuộn vòi chữa cháy |
M002
Tham khảo sổ tay/sách hướng dẫn |
P002
Cấm hút thuốc |
W002 Cảnh báo: Vật liệu nổ |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
E003
Sơ cứu |
F003
Thang chữa cháy |
M003
Đeo bảo vệ tai |
P003
Cấm ngọn lửa hở; cấm nguồn lửa, nguồn đánh lửa hở, hút thuốc |
W003
Cảnh báo: Vật liệu phóng xạ hoặc bức xạ ion hóa |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
E004
Máy điện thoại gọi cấp cứu |
F004 Nơi tập trung thiết bị chữa cháy |
M004
Đeo bảo vệ mắt |
P004
Cấm bước qua |
W004
Cảnh báo: Tia laze |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
E005
Chỉ hướng, mũi tên (tăng 90o), tình trạng an toàn |
F005Nút bấm chuông báo cháy | M005
Nối đầu nối đất xuống đất |
P005
Nước không uống được |
W005
Cảnh báo; Bức xạ phi ion hóa |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
E006
Chỉ hướng, mũi tên 45o (tăng lên 900), tình trạng an toàn |
F006
Máy điện thoại báo cháy khẩn cấp |
M006
Rút phích cắm nguồn khỏi ổ cắm |
P006
Cấm xe nâng hàng hoặc các phương tiện giao thông công nghiệp khác |
W006
cảnh báo; Trường từ |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
E007
Điểm tập trung sơ tán |
– — |
M007
Đeo kính mờ bảo vệ mắt |
P007
Cấm vào đối với người mang máy điều hòa nhịp tim |
W007
Cảnh báo; Có chướng ngại vật |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
E008
Đập vỡ để tiếp cận |
– — |
M008
Đi ủng an toàn |
P008
Cấm vật bằng kim loại hoặc đồng hồ |
W008
Cảnh báo; Ngã |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
E009
Bác sỹ |
– — |
M009
Đeo găng tay bảo vệ |
– — |
W009
Cảnh báo; Nguy hiểm sinh học |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
E010
Máy khử rung tim tự động từ bên ngoài |
– — |
M010
Mặc quần áo bảo vệ |
P010
Cấm chạm vào |
W010
Cảnh báo; Nhiệt độ thấp/Tình trạng đóng băng |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
E011
Trạm rửa mắt |
– — |
M011
Rửa tay |
P011
Cấm dập lửa bằng nước |
W011
Cảnh báo; Bề mặt trơn |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
E012
Vòi hoa sen an toàn |
– — |
M012
Sử dụng tay vịn |
– — |
W012
Cảnh báo; Có điện |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
E013
Cáng |
– — |
M013
Đeo tấm chắn bảo vệ mặt |
P013
Cấm điện thoại di động hoạt động |
W013
Cảnh báo; Đề phòng chó |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
– — |
– — |
M014
Đội mũ bảo vệ |
P014
Cấm người có cấy ghép kim loại tiếp cận |
W014
Cảnh báo; Xe nâng hàng và các phương tiện vận tải công nghiệp |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
– — |
– — |
M015
Mặc quần áo dễ nhìn thấy |
P015
Cấm với vào |
W015
Cảnh báo; Có vật nặng trên cao |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
– — |
– — |
M016
Đeo mặt nạ |
– — |
W016
Cảnh báo; vật liệu độc hại |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
– — |
– — |
M017
Đeo mặt nạ bảo vệ đường hô hấp |
P017
Cấm đẩy |
W017
Cảnh báo; Bề mặt nóng |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
– — |
– — |
M018
Đeo dây an toàn |
P018
Cấm ngồi |
W018
Cảnh báo; Khởi động tự động |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
– — |
– — |
M019
Đeo mặt nạ hàn |
P019
Cấm bước lên bề mặt |
W019
Cảnh báo; Bị kẹp |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
– — |
– — |
M020
Cài dây an toàn |
P020
Cấm sử dụng thang máy khi có cháy |
W020
Cảnh báo; Có chướng ngại vật trên đầu |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
– — |
– — |
– — |
P021
Cấm chó |
W021
Cảnh báo; Rủi ro về cháy/Vật liệu dễ cháy |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
– — |
– — |
M022
Sử dụng kem chống nhiễm trùng da |
P022
Cấm ăn uống ở đây |
W022
Cảnh báo; Có vật nhọn |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
– — |
– — |
M023
Sử dụng cầu dành cho người đi bộ |
P023
Cấm che khuất |
– — |
Biển báo an toàn
Số tham chiếu Biển báo |
– — |
– — |
– — |
P024
Cấm đi bộ hoặc đứng ở đây |
– — |
Bảng 3 – Mô tả và ứng dụng của biển báo đối với các biển thoát hiểm và thiết bị cấp cứu
(Báo hiệu tình trạng an toàn) (Loại E)
Số tham chiếu
Biển báo |
Biển báo an toàn | Mô tả/ứng dụng | |
E001
Lối thoát hiểm khẩn cấp (bên trái) |
Chức năng | Để hiển thị lối thoát hiểm đến khu vực an toàn | |
Nội dung hình ảnh | Thể hiện một người đang đi qua cửa ra vào (sang bên trái) | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sử dụng ký hiệu mũi tên bổ sung để đưa ra thông tin hướng dẫn (E005, E006) Sổ tay hướng dẫn và và các thông báo an toàn Sử dụng ký hiệu bổ sung để làm rõ ràng hơn |
||
Thông tin bổ sung | Xem ISO 3864-1 về ví dụ sử dụng | ||
E002
Lối thoát hiểm khẩn cấp (bên phải) |
Chức năng | Để hiển thị lối thoát hiểm đến khu vực an toàn | |
Nội dung hình ảnh | Thể hiện một người đang đi qua cửa ra vào (sang bên phải) | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sử dụng ký hiệu mũi tên bổ sung để đưa ra thông tin hướng dẫn (E005, E006) Sổ tay hướng dẫn và và các thông báo an toàn Sử dụng ký hiệu bổ sung để làm rõ ràng hơn |
||
Thông tin bổ sung | Xem ISO 3864-1 về ví dụ sử dụng | ||
E003
Sơ cứu |
Chức năng | Để biểu thị nơi có thiết bị sơ cứu hoặc trụ sở sở sơ cứu | |
Nội dung hình ảnh | Hình chữ thập màu trắng trên nền xanh lá cây hoặc yếu tố biểu trưng khác thích hợp với yêu cầu về văn hóa của nhóm mục tiêu | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
E004
Máy điện thoại gọi cấp cứu |
Chức năng | Để gọi cấp cứu hoặc giải thoát | |
Nội dung hình ảnh | Ống nghe điện thoại nhìn nghiêng, có hình chữ thập tượng trưng hoặc có yếu tố biểu trưng khác thích hợp với yêu cầu về văn hóa | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hằng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Có thể sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ ràng hơn | ||
E005
Chỉ hướng, mũi tên (tăng 90o), tình trạng an toàn |
Chức năng | Để chỉ hướng (mũi tên có thể xoay tăng lên 90o theo phương thẳng đứng) | |
Nội dung hình ảnh | Mũi tên có đầu Belgian, có góc tại đỉnh nằm trong khoảng 84o và 86o | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hằng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn bằng biển báo bổ sung
Sổ tay hướng dẫn về an toàn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Xem biển báo bổ sung ISO 3864-1 | ||
E006
Chỉ hướng, mũi tên 45o (tăng lên 900), tình trạng an toàn |
Chức năng | Để chỉ hướng (mũi tên có thể xoay tăng 90o từ 45o) | |
Nội dung hình ảnh | Mũi tên có đầu Belgian, có góc ở đỉnh nằm trong khoảng 84o và 86o | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hằng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn bằng biển báo bổ sung
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Xem biển báo bổ sung ISO 3864-1 | ||
E007
Điểm tập trung để sơ tán |
Chức năng | Để biểu thị tập hợp nhóm người để sơ tán | |
Nội dung hình ảnh | Hình hai người và hình đầu của người thứ ba trong một nhóm, bốn mũi tên màu trắng tới từ các góc chỉ vào họ | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
E008
Đập vỡ để tiếp cận |
Chức năng | Để biểu thị tấm chắn bằng kính đòi hỏi phải đập vỡ để tiếp cận một thiết bị thoát khẩn cấp | |
Nội dung hình ảnh | Bàn tay người nắm một thanh ngang được bao bởi nền trắng có hình dạng giống ngôi sao | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn ở nhiều quốc gia. Tuy nhiên, từ kết quả nghiên cứu quốc gia cho thấy ký hiệu đồ họa này chưa đủ tiêu chí để có thể chấp nhận. Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
E009
Bác sỹ |
Chức năng | Để biểu thị nơi có bác sĩ để cấp cứu | |
Nội dung hình ảnh | Hình nữa người phía trên có ống nghe cùng với hình chữ thập tượng trưng hoặc chi tiết thích hợp khác khiến liên tưởng đến nhóm mục đích | ||
Lĩnh vực ứng dụng | Sử dụng hàng ngày ở nơi làm việc và nơi công cộng | ||
Hình thức ứng dụng | Chỉ dẫn an toàn
Sổ tay hướng dẫn và các thông báo an toàn |
||
Thông tin bổ sung | Dữ liệu nghiên cứu thu được theo ISO 9186:2001 là không có sẵn .Do đó, phải sử dụng ký hiệu bằng chữ bổ sung để làm rõ hơn, trừ khi biển báo an toàn này được bổ sung trong các sổ tay hướng dẫn, bản chỉ dẫn hoặc tài liệu huấn luyện.
CHÚ THÍCH – Tiêu chí chấp nhận được thông qua bởi ISO/TC 145/SC2 được đưa lên trang web: www.iso.org/tc145/sc2 |
||
Số tham chiếu
ISO 7010-E010 |
|||
Biển báo
Máy khử rung tim chạy tự động từ bên ngoài |
|||
Chức năng
Để chỉ ra nơi có máy khử rung tim chạy tự động từ bên ngoài |
|||
Nội dung hình ảnh
Trái tim có tia chớp ở giữa, chữ thập cấp cứu |
|||
TCVN 8092:2009 KÝ HIỆU ĐỒ HỌA – MÀU SẮC AN TOÀN VÀ BIỂN BÁO AN TOÀN – BIỂN BÁO AN TOÀN SỬ DỤNG Ở NƠI LÀM VIỆC VÀ NƠI CÔNG CỘNG
tcvn-8092-2009-ky-hieu-do-hoa-mau-sac-an-toan-va-bien-bao-an-toan-bien-bao-an-toan-su-dung-o-noi-lam-viec-va-noi-cong-cong.pdf |