TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6592-1 : 2001
IEC 60947-1 : 1999
THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 1: QUY TẮC CHUNG
Low voltage switchingear and controlgear – Part 1: General rules
Lời nói đầu
TCVN 6592 – 1 : 2001 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 60947 – 1 : 1999.
TCVN 6592 – 1 : 2001 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E1 Máy điện khí cụ điện biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành.
THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 1: QUY TẮC CHUNG
Low voltage switchingear and controlgear – Part 1: General rules
1 Quy định chung
Tiêu chuẩn này nhằm hài hòa tối đa các quy tắc và yêu cầu có bản chất chung áp dụng cho các thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp nhằm đạt được tính nhất quán của các yêu cầu và các thử nghiệm cho toàn bộ dải tương ứng của thiết bị và nhằm tránh phải làm thử nghiệm theo các tiêu chuẩn khác nhau.
Do vậy, toàn bộ nội dung được coi là chung cho các tiêu chuẩn thiết bị khác nhau được tập hợp trong tiêu chuẩn này cùng với những vấn đề đặc biệt được quan tâm và ứng dụng rộng rãi, ví dụ độ tăng nhiệt, đặc tính điện môi v.v…
Đối với mỗi loại thiết bị đóng cắt và điều khiển, chỉ cần hai tài liệu chính để xác định toàn bộ các yêu cầu và các thử nghiệm:
1) Tiêu chuẩn cơ bản này, gọi là Phần 1 trong các tiêu chuẩn riêng của loại thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp khác nhau;
2) Tiêu chuẩn thiết bị liên quan, dưới đây gọi là “tiêu chuẩn sản phẩm liên quan” hoặc gọi là ” tiêu chuẩn sản phẩm”.
Để áp dụng một quy tắc chung cho một tiêu chuẩn sản phẩm cụ thể thì phải trích dẫn rõ ràng quy tắc này trong tiêu chuẩn sản phẩm bằng cách đặt trong ngoặc kép số điều liên quan của tiêu chuẩn này tiếp sau đó là “Phần 1”, ví dụ “7.2.3 của Phần 1”.
Một tiêu chuẩn sản phẩm cụ thể có thể không đòi hỏi, và vì vậy có thể bỏ qua, một quy tắc chung (nếu không áp dụng), hoặc tiêu chuẩn này có thể bổ sung cho quy tắc đó (nếu được coi là không thích hợp trong trường hợp cụ thể), nhưng tiêu chuẩn sản phẩm không được phép sai lệch so với quy tắc đó, trừ khi có lập luận kỹ thuật đầy đủ.
Chú thích – Các tiêu chuẩn sản phẩm thuộc bộ tiêu chuẩn IEC bao quát các thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp gồm:
60947-2 Phần 2: Áptômát.
60947-3 Phần 3: Cơ cấu đóng cắt, thiết bị cách ly, thiết bị đóng cắt – cách ly và bộ phối hợp cầu chảy.
60947-4 Phần 4: Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ.
60947-5 Phần 5: Các thiết bị mạch điều khiển và các phần tử đóng cắt.
60947-6 Phần 6: Thiết bị đa chức năng.
60947-7 Phần 7: Thiết bị phụ thuộc.
1.1 Phạm vi áp dụng và mục đích
Khi có yêu cầu của tiêu chuẩn sản phẩm liên quan, tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị đóng cắt và thiết bị điều khiển mà dưới đây gọi là “thiết bị” được thiết kế để nối vào các mạch điện có điện áp danh định không lớn hơn 1000 V xoay chiều hoặc 1500 V một chiều.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các cụm thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp đề cập trong IEC 60439.
Chú thích – Trong một số điều nhất định của tiêu chuẩn này, các trang bị cũng được gọi là “thiết bị” để phù hợp với nội dung của các điều.
Tiêu chuẩn này nhằm nêu các quy tắc, các yêu cầu chung cho các thiết bị xác định trong 1.1, ví dụ:
– Các định nghĩa;
– Các đặc tính;
– Các thông tin đi kèm thiết bị;
– Các điều kiện vận chuyển, lắp đặt và làm việc bình thường;
– Các yêu cầu về kết cấu và tính năng;
– Kiểm tra các đặc tính và tính năng.
1.2 Tiêu chuẩn viện dẫn
IEC 60050 (151): 1978, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Chương 151: Thiết bị điện và thiệt bị từ.
IEC 60050 (441): 1984, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Chương 441: Bộ đóng cắt, bộ điều khiển và cầu chảy.
IEC 60050 (604): 1987, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Chương 604: Phát điện, truyền tải và phân phối điện – Vận hành.
IEC 60050 (826): 1982, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Chương 826: Thiết bị điện trong các tòa nhà.
IEC 60060, Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao.
IEC 60068-2-3: 1969, Thử nghiệm môi trường – Phần 2: Thử nghiệm – Thử nghiệm Ca: Nóng ẩm, ổn định.
IEC 60071 – 1 : 1993, Phối hợp cách điện – Phần 1: Định nghĩa, nguyên tắc và quy tắc.
IEC 60073: 1991, Mã của thiết bị báo hiệu của cơ cấu điều khiển dùng màu sắc và các phương tiện bổ trợ.
IEC 60085: 1984, Đánh giá nhiệt và phân loại cách điện.
IEC 60099 – 1: 1991, Chống sét – Phần 1: Chống sét có khe hở loại điện trở phi tuyến dùng cho hệ thống điện xoay chiều.
IEC 60112:1979, Phương pháp xác định chỉ số so sánh và chỉ số chịu phóng điện bề mặt của vật liệu cách điện trong điều kiện ẩm.
IEC 60216, Hướng dẫn xác định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện.
IEC 60269 – 1996, Cầu chảy hạ áp – Phần 1: Yêu cầu chung.
IEC 60269 – 2: 1986, Cầu chảy hạ áp – Phần 2: Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy dùng cho người được ủy quyền sử dụng (các cầu chảy sử dụng chủ yếu trong công nghiệp).
IEC 60364 – 4 – 443: 1990, Thiết bị điện trong các tòa nhà – Phần 4: Bảo vệ an toàn – Chương 44: Bảo vệ chống quá điện áp – Mục 443: Bảo vệ quá điện áp có nguồn gốc khí quyển hoặc do đóng cắt.
IEC 60417 – 2: 1998, Ký hiệu bằng hình vẽ để sử dụng trên thiết bị – Phần 2: Ký hiệu gốc.
IEC 60439 – 1: 1992, Tổ hợp thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 1: Tổ hợp đã qua thử nghiệm điển hình và tổ hợp đã qua thử nghiệm điển hình từng phần.
IEC 60445:1988, Nhận dạng đầu nối của thiết bị và đầu nối của một số ruột dẫn đã được ấn định chắc chắn, bao gồm các quy tắc về hệ thống ký tự số và chữ.
IEC 60447:1993, Giao diện người – máy (MM) – Nguyên lý hoạt động.
IEC 60529:1989, Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP).
IEC 60536 – 2: 1992, Phân loại thiết bị điện và điện tử theo bảo vệ chống điện giật – Phần 2: Nguyên tắc về yêu cầu bảo vệ chống điện giật.
IEC 60617-7 : 1983,Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện – Phần 7: Thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ.
IEC 60664-1:1992, Phối hợp cách điện đối với thiết bị trong hệ thống điện hạ áp – Phần 1: Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm – Tiêu chuẩn an toàn cơ bản.
IEC 60695-2-1/0: 1994, Thử nghiệm rủi ro cháy – Phần 2: Phương pháp thử nghiệm – Mục 1/tờ 0: Phương pháp thử nghiệm bằng sợi dây nóng đỏ – Quy định chung.
IEC 60695-2-1/1: 1994, Thử nghiệm rủi ro cháy – Phần 2: Phương pháp thử nghiệm – Mục 1/tờ 1: Thử nghiệm sản phẩm cuối cùng bằng sợi dây nóng đỏ và hướng dẫn.
IEC 60695-2-1/2: 1994, Thử nghiệm rủi ro cháy – Phần 2: Phương pháp thử nghiệm – Mục 1/tờ 2: Thử nghiệm khả năng cháy bằng sợi dây nóng đỏ trên vật liệu.
IEC 60695-2-1/3: 1994, Thử nghiệm rủi ro cháy – Phần 2: Phương pháp thử nghiệm – Mục 1/tờ 3: Thử nghiệm khả năng bắt lửa bằng sợi dây nóng đỏ trên vật liệu.
IEC 60695-2-2: 1991, Thử nghiệm rủi ro cháy – Phần 2: Phương pháp thử nghiệm – Mục 2: Thử nghiệm ngọn lửa hình kim.
IEC 60707:1981, Phương pháp thử nghiệm để xác định khả năng cháy của vật liệu cách điện rắn khi được tiếp xúc nguồn gây cháy.
IEC 60947-5-1: 1997 Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 5-1: Thiết bị mạch điều khiển và phần tử đóng cắt – Thiết bị mạch điều khiển loại điện – cơ.
IEC 60981:1989 Ống thép chịu tải trọng đặc biệt lớn dùng để lắp đặt điện.
IEC 60998-1: 1990 Cơ cấu đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự – Phần 1: Yêu cầu chung.
IEC 61000-4-2: 1995 Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4: Kỹ thuật đo và thử nghiệm – Mục 2: Thử nghiệm miễn nhiễm phóng điện tĩnh điện – Tiêu chuẩn EMC cơ bản.
IEC 61000-4-3: 1995 Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4: Kỹ thuật đo và thử nghiệm – Mục 3: Thử nghiệm miễn nhiễm trường điện từ, tần số radio, bức xạ.
IEC 61000-4-4: 1995 Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4: Kỹ thuật đo và thử nghiệm – Mục 4: Thử nghiệm quá độ điện/thử nghiệm miễn nhiễm từ dãy xung – Tiêu chuẩn EMC cơ bản.
IEC 61000-4-5: 1995 Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4: Kỹ thuật đo và thử nghiệm – Mục 5: Thử nghiệm miễn nhiễm xung.
CISPR 11: 1990 Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu điện từ của thiết bị tần số radio trong công nghiệp, nghiên cứu và y tế (ISM).
CISPR 22: 1993 Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu radio của thiết bị công nghệ thông tin.
2 Định nghĩa
Chú thích – Hầu hết các định nghĩa liệt kê trong điều này được lấy nguyên văn từ IEV (IEC 60050). Khi trích dẫn, IEV được viết trong ngoặc vuông cùng với tiêu đề (nhóm đầu tiên gồm 3 số để chỉ chương IEV được trích dẫn).
Nếu có sửa đổi vào định nghĩa IEV thì việc trích dẫn IEV không được chỉ ra ở định nghĩa mà thể hiện trong một chú thích để giải thích.
Chú thích – Các thông số đặc trưng, các đặc tính và ký hiệu được liệt kê theo thứ tự abc nêu trong điều 4.
Tham chiếu | Trang | |
Tiếp điểm “a” | 2.3.12 | 20 |
Lực (mô men) điều khiển | 2.4.17 | 24 |
Hệ thống điều khiển (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.3.16 | 20 |
Cơ cấu điều khiển | 2.3.17 | 21 |
Nhiệt độ không khí môi trường | 2.1.9 | 14 |
Cơ cấu chống đóng cắt lập bập | 2.3.20 | 21 |
Điện áp đặt (đối với khí cụ đóng cắt) | 2.5.32 | 30 |
Tiếp điểm hồ quang | 2.3.8 | 20 |
Thời gian hồ quang (của khí cụ đóng cắt nhiều cực) | 2.5.41 | 31 |
Thời gian hồ quang (của một cực hoặc một cầu chảy) | 2.5.40 | 31 |
Điều khiển tự động | 2.4.5 | 22 |
Mạch phụ (của một khí cụ đóng cắt) | 2.3.4 | 19 |
Tiếp điểm phụ | 2.3.10 | 20 |
Cơ cấu đóng cắt phụ (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.3.11 | 20 |
Tiếp điểm “b” | 2.3.13 | 20 |
Bảo vệ dự phòng | 2.5.24 | 29 |
Tiếp điểm cắt | 2.3.13 | 20 |
Khả năng cắt (của khí cụ đóng cắt hoặc cầu chảy) | 2.5.12 | 28 |
Dòng điện cắt (của khí cụ đóng cắt hoặc cầu chảy) | 2.5.11 | 27 |
Thời gian cắt | 2.5.42 | 31 |
Áptômát | 2.2.11 | 17 |
Bộ kẹp | 2.3.25 | 21 |
Khe hở không khí | 2.5.46 | 32 |
Khe hở không khí giữa các tiếp điểm mở | 2.5.49 | 32 |
Khe hở không khí giữa các cực | 2.5.47 | 32 |
Khe hở không khí với điểm nối đất | 2.5.48 | 32 |
Vị trí đóng (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.4.20 | 24 |
Thao tác đóng (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.4.8 | 23 |
Thời gian đóng | 2.5.44 | 32 |
Chỉ số phóng điện tương đối (CTI) | 2.5.65 | 34 |
Dòng diện ngắn mạch có điều kiện (của mạch điện hoặc của khí cụ đóng cắt) | 2.5.29 | 30 |
Phần dẫn điện | 2.1.10 | 15 |
Tiếp điểm (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.3.5 | 19 |
Hạt tiếp điểm | 2.3.6 | 19 |
Côngtắctơ (cơ khí) | 2.2.12 | 17 |
Rơle côngtắc tơ | 2.2.14 | 18 |
Mạch điều khiển (của khí cụ đóng cắt) | 2.3.3 | 19 |
Thiết bị mạch điều khiển | 2.2.16 | 18 |
Tiếp điểm điều khiển | 2.3.9 | 20 |
Thiết bị điều khiển | 2.1.3 | 14 |
Cơ cấu đóng cắt điều khiển (đối với mạch phụ và mạch điều khiển) | 2.2.17 | 18 |
Dòng điện không tác động quy ước (của rơle quá dòng hoặc bộ nhả) | 2.5.30 | 30 |
Dòng điện tác động quy ước (của rơle quá dòng hoặc bộ nhả) | 2.5.31 | 30 |
Phối hợp cách điện | 2.5.61 | 34 |
Chiều dài đường rò | 2.5.51 | 32 |
Dòng điện tải tới hạn | 2.5.16 | 28 |
Dòng điện ngắn mạch tới hạn | 2.5.17 | 28 |
Dòng điện đặt (của rơle hoặc bộ nhả quá tải hoặc quá dòng) | 2.4.37 | 26 |
Dải dòng điện đặt (của rơle hoặc bộ nhả quá tải hoặc quá dòng) | 2.4.38 | 26 |
Dòng điện ngưỡng | 2.5.19 | 28 |
Đặc tính ngưỡng (dòng diện) | 2.5.21 | 29 |
Điện áp phục hồi ổn định điện một chiều | 2.5.36 | 31 |
Rơle hoặc bộ nhả quá dòng có thời gian trễ xác định | 2.4.26 | 25 |
Thao tác bằng tay phụ thuộc (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.4.12 | 23 |
Thao tác bằng năng lượng phụ thuộc (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.4.13 | 23 |
Rơle hoặc bộ nhả quá dòng trực tiếp | 2.4.28 | 25 |
Thiết bị cách ly | 2.2.8 | 17 |
Phân biệt – xem phân biệt quá dòng | ||
Điện giật | 2.1.20 | 16 |
Vỏ bọc | 2.1.16 | 18 |
Phần dẫn điện hở | 2.1.11 | 17 |
Phần dẫn bắt nguồn từ bên ngoài | 2.1.12 | 17 |
Quá điện áp chức năng | 2.5.54.3 | 33 |
Cầu chảy | 2.2.4 | 17 |
Bộ phối hợp cầu chảy | 2.2.7 | 17 |
Phần tử chảy | 2.2.6 | 17 |
Dây chảy | 2.2.5 | 17 |
Trường đồng nhất (không biến đổi) | 2.5.62 | 34 |
Điện áp chịu xung | 2.5.55 | 33 |
Thao tác bằng tay độc lập (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.4.15 | 23 |
Thao tác bằng năng lượng độc lập (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.4.16 | 23 |
Bộ chỉ thị bằng ánh sáng | 2.3.19 | 21 |
Rơle hoặc bộ nhả quá dòng gián tiếp | 2.4.29 | 25 |
Trường không đồng nhất | 2.5.63 | 34 |
Rơle hoặc bộ nhả tức thời | 2.4.24 | 24 |
Vỏ không được tháo rời | 2.1.17 | 16 |
Cơ cấu khóa liên động | 2.3.21 | 21 |
Rơle hoặc bộ nhả quá dòng có thời gian trễ nghịch đảo | 2.4.27 | 25 |
Khoảng cách ly (của một cực của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.5.50 | 32 |
Cách ly (chức năng cách ly) | 2.1.19 | 16 |
Tích phân Jun (l2t) | 2.5.18 | 28 |
Dòng điện cho phép đi qua | 2.5.19 | 28 |
Đặc tính dòng điện cho phép đi qua | 2.5.21 | 29 |
Quá điện áp do sét | 2.5.54.2 | 33 |
Giá trị giới hạn | 2.5.2 | 26 |
Phần mang điện | 2.1.13 | 15 |
Điều khiển tại chỗ | 2.4.6 | 22 |
Rơle hoặc bộ nhả quá tải từ | 2.4.32 | 25 |
Mạch chính (của khí cụ đóng cắt) | 2.3.2 | 19 |
Tiếp điểm chính | 2.3.7 | 19 |
Thời gian đóng cắt | 2.5.45 | 32 |
Tiếp điểm đóng | 2.3.12 | 20 |
Thời gian đóng | 2.5.43 | 32 |
Khả năng đóng (của khí cụ đóng cắt) | 2.5.13 | 28 |
Điều khiển bằng tay | 2.4.4 | 22 |
Dòng điện đỉnh kỳ vọng lớn nhất (của mạch điện xoay chiều) | 2.5.8 | 27 |
Khí cụ đóng cắt cơ khí | 2.2.2 | 16 |
Môi trường hẹp (của khe hở không khí hoặc chiều dài đường rò) | 2.5.59 | 34 |
Dây trung tính (ký hiệu N) | 2.1.15 | 15 |
Giá trị danh nghĩa | 2.5.1 | 26 |
Vị trí mở (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.4.21 | 24 |
Thao tác mở (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.4.9 | 23 |
Thời gian mở (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.5.39 | 31 |
Dòng điện tác động (của rơle hoặc bộ nhả quá dòng) | 2.4.36 | 26 |
Chu kỳ thao tác (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.4.2 | 22 |
Trình tự thao tác (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.4.3 | 22 |
Thao tác (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.4.1 | 22 |
Quá dòng | 2.1.4 | 14 |
Quá dòng phân biệt | 2.5.23 | 29 |
Phối hợp bảo vệ quá dòng của thiết bị bảo vệ quá dòng | 2.5.22 | 29 |
Rơle hoặc bộ nhả quá dòng | 2.5.25 | 24 |
Quá tải | 2.1.7 | 14 |
Dòng điện quá tải | 2.1.8 | 14 |
Rơle hoặc bộ nhả quá tải | 2.4.30 | 25 |
Mức quá điện áp (của mạch điện hoặc trong hệ thống điện) | 2.5.60 | 34 |
Điện áp hồ quang đỉnh (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.5.38 | 31 |
Dòng điện chịu đỉnh | 2.5.28 | 30 |
Cơ cấu đóng cắt bằng đại lượng điều khiển | 2.2.18 | 18 |
Cực của khí cụ đóng cắt | 2.3.1 | 19 |
Ô nhiễm | 2.5.57 | 33 |
Mức ô nhiễm (của điều kiện môi trường) | 2.5.58 | 33 |
Cơ cấu báo vị trí | 2.3.18 | 21 |
Thao tác điều khiển đúng | 2.4.11 | 23 |
Thao tác mở đúng (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.4.10 | 23 |
Điện áp phục hồi tần số công nghiệp | 2.5.35 | 31 |
Điện áp chịu tần số công nghiệp | 2.5.56 | 33 |
Ruột dẫn chuẩn bị trước | 2.3.27 | 22 |
Dòng điện cắt kỳ vọng (đối với một cực của khí cụ đóng cắt hoặc cầu chảy) | 2.5.10 | 27 |
Dòng điện kỳ vọng (của mạch điện và liên quan tới một khí cụ đóng cắt hoặc một cầu chảy) | 2.5.5 | 26 |
Dòng điện đóng kỳ vọng (đối với một cực của khí cụ đóng cắt) | 2.5.9 | 27 |
Dòng điện đỉnh kỳ vọng | 2.5.6 | 27 |
Dòng điện kỳ vọng đối xứng (của mạch điện xoay chiều) | 2.5.7 | 27 |
Điện áp phục hồi quá độ kỳ vọng (của một mạch điện) | 2.5.37 | 31 |
Dây nối đất bảo vệ (ký hiệu PE) | 2.1.14 | 15 |
Nút ấn | 2.2.19 | 18 |
Giá trị danh định | 2.5.3 | 26 |
Thông số đặc trưng | 2.5.4 | 26 |
Điện áp phục hồi | 2.5.33 | 30 |
Rơle (điện) | 2.3.14 | 20 |
Bộ nhả (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.3.15 | 20 |
Điều khiển từ xa | 2.4.7 | 22 |
Lực (mô men) phản hồi | 2.4.18 | 24 |
Rơle hoặc bộ nhả dòng điện ngược (chỉ với điện một chiều) | 2.4.35 | 26 |
Thử nghiệm thường xuyên | 2.6.2 | 35 |
Thử nghiệm lấy mẫu | 2.6.3 | 35 |
Đầu nối bắt ren | 2.3.23 | 21 |
Đầu nối không bắt ren | 2.3.24 | 21 |
Tính chọn lọc (xem 2.5.22) | ||
Côngtắctơ bán dẫn | 2.2.13 | 18 |
Khí cụ đóng cắt bán dẫn | 2.2.3 | 16 |
Ngắn mạch | 2.1.5 | 14 |
Khả năng cắt ngắn mạch | 2.5.14 | 28 |
Dòng điện ngắn mạch | 2.1.6 | 14 |
Khả năng đóng ngắn mạch | 2.5.15 | 28 |
Thiết bị bảo vệ ngắn mạch (SCPD) | 2.2.21 | 18 |
Trễ ngắn hạn | 2.5.26 | 29 |
Dòng điện chịu ngắn hạn | 2.5.27 | 29 |
Bộ nhả song song | 2.4.33 | 25 |
Thử nghiệm đặc biệt | 2.6.4 | 35 |
Bộ khởi động | 2.2.15 | 18 |
Thao tác bằng năng lượng dự trữ (của khí cụ đóng cắt cơ khí) | 2.4.14 | 23 |
Bộ chống sét | 2.2.22 | 19 |
Cơ cấu đóng cắt (cơ khí) | 2.2.9 | 17 |
Cơ cấu đóng cắt – cách ly | 2.2.10 | 17 |
Thiết bị đóng cắt | 2.1.2 | 14 |
Thiết bị đóng cắt và thiết bị điều khiển | 2.1.1 | 14 |
Khí cụ đóng cắt | 2.2.1 | 16 |
Quá điện áp đóng cắt | 2.5.54.1 | 33 |
Dòng điện chuyển giao | 2.5.25 | 29 |
Quá điện áp tức thời | 2.5.53 | 33 |
Đầu nối | 2.3.22 | 21 |
Khối đầu nối | 2.2.20 | 18 |
Rơle hoặc bộ nhả quá tải kiểu nhiệt | 2.4.31 | 25 |
Đặc tính thời gian – dòng điện | 2.5.20 | 29 |
Hình thành phóng điện bề mặt | 2.5.64 | 34 |
Quá điện áp quá độ | 2.5.54 | 33 |
Điện áp phục hồi quá độ (viết tắt là TRV) | 2.5.34 | 25 |
Hành trình (của khí cụ đóng cắt cơ khí hoặc một bộ phận của nó) | 2.4.19 | 24 |
Khí cụ đóng cắt cơ khí ưu tiên cắt | 2.4.23 | 24 |
Tác động mở | 2.4.22 | 24 |
Thử nghiệm điển hình | 2.6.1 | 35 |
Rơle hoặc bộ nhả điện áp giảm thấp | 2.4.34 | 25 |
Ruột dẫn không cần chuẩn bị trước | 2.3.26 | 22 |
Loại sử dụng (đối với khí cụ đóng cắt hoặc cầu chảy) | 2.1.18 | 16 |
Điện áp làm việc | 2.5.52 | 33 |
tcvn-6592-1-2001-thiet-bi-dong-cat-va-dieu-khien-ha-ap-phan-1-quy-tac-chung.pdf