TCVN 5938: 2005 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5938: 2005

CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

Air quality – Maxmum allowable concentration of hazardous substances in ambient air

Lời nói đầu

TCVN 5938 : 2005 thay thế cho TCVN 5938 : 1995

TCVN 5938 : 2005 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 164 “chất lượng không khí” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và công nghệ ban hành.

1 Phạm vi áp dụng

1.1 Tiêu chuẩn này qui định nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh sinh ra do các hoạt động của con người.

1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí.

1.3 Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với không trong phạm vi các cơ sở sản xuất công nghiệp và không khí trong nhà.

2 Giá trị giới hạn

2.1 Nồng độ cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh được quy định trong bảng 1.

2.2 Phương pháp lấy mẫu. Phân tích, tính toán xác định từng thông số cụ thể được quy định trong các TCVN tương ứng hoặc theo các phương pháp do cơ quan có thẩm quyền chỉ định.

Bảng 1: Nồng độ cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh

đơn vị: Microgam trên mét khối (mg/cm3)

TT Thông số Công thức hoá học Thời gian trung bình Nồng độ cho phép
Các chất vô cơ
1 Asen (các chất vô cơ tính theo As) As 1 giờ 0,033
Năm 0,0055
2 Asen hydrua (Asin) AsH3 1 giờ 0,033
Năm 0,055
3 Axit clohydric HCl 24 giờ 60
4 Axit nitric HNO3 1 giờ 400
24 giờ 150
5 Axit sunfuric H2SO4 1 giờ 600
24 giờ 50
Năm 3
6 Bụi có chứa các oxyt silic > 50% 1 giờ 150
24 giờ 50
7 Bụi có chứa amiăng: Chrysotil Mg3Si2O3(OH) 8 giờ 1 sợi/m3
8 Cadimi ( Khối gồm ôxit và kim loại) theo Cd Cd 1 giờ 0,17
8 giờ 0,4
Năm 0,005
9 Clo Cl2 1 giờ 100
24 giờ 30
10 Crom VI Cr 1 giờ 0,0067
24 giờ 0,003
Năm 0,0023
11 Hydroflorua hf 1 giờ 20
24 giờ 5
Năm 1
12 Hydrocyanua hcn 1 giờ 10
24 giờ 10
13 Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) Mn/MnO2 1 giờ 10
24 giờ 8
Năm 0,15
14 Niken (kim loại và hợp chất) Ni 24 giờ 1
15 Thuỷ ngân (kim loại và hợp chất) Hg 24 giờ 0,3
Năm 0,3
Các chất hữu cơ
16 Acrolein ch2=chcho 1 giờ 50
17 Acrylonitril ch2=chcn 24 giờ 45
Năm 22,5
18 Anilin C6H5NH2 24 giờ 50
Năm 30
19 Axit acrylic C2H3COOH Năm 54
20 Benzen C6H6 1 giờ 22
Năm 10
21 Benzidin NH2C6H4C6H4NH2 1 giờ KHPT
8 giờ KHPT
24 giờ KHPT
Năm KHPT
22 Clroform CHCl3 24 giờ 16
Năm 0,043
23 Hydrocabon (xăng) CnHm 24 giờ 5000
Năm 1500
24 Fomaldehyt hcho 1 giờ 20
Năm 15
25 Naphtalen C10H8 8 giờ 500
24 giờ 120
26 Phenol C6H5OH 1 giờ 10
24 giờ 10
27 Tetracloetylen C2Cl4 24 giờ 100
28 Vinyl clorua cich=ch2 24 giờ 26
Các chất gây mùi khó chịu (offensive odour)
29 Amoniac NH3 1 giờ 200
24 giờ 200
30 Acetaldehyd CH3CHO 1 giờ 45
Năm 30
31 Axit propionic CH3CH2COOH 8 giờ 300
32 Hydrosunfua H2S 1 giờ 42
33 Methyl mecarptan CH3SH 1 giờ 50
24 giờ 20
34 Styren C6H5CH=CH2 1 tuân 260
Năm 190
35 Toluen C6H5CH3 30 phút 1000
1 giờ 500
Năm 190
36 Xylen C6H4(CH3)2 1 giờ 1000
Năm 950
Chú thích: Giá trị trung bình năm là giá trị trung bình học.

KHPT: Không phát hiện được

Download toàn bộ tiêu chuẩn xây dựng TCVN 5938: 2005 tại đây:

TCVN 5938: 2005 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
TCVN 5938: 2005 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
TCVN5938_2005-chat-luong-khong-khi-nong-do-toi-da-cho-phep-cua-mot-so-chat-doc-hai-trong-khong-khi-xung-quanh.pdf
100.5 KiB
404 Downloads
Chi tiết