TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5839:1994
NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM – THANH, THỎI, ỐNG VÀ PROFIN – TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Aluminium and aluminium alloy – Rods, bars, tubes and profiles – Mechanical properties
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm dạng thanh, thỏi, ống và profin (gọi tắt là sản phẩm) tứ nhôm và hợp kim nhôm thông dụng sản xuất bằng cách ép dùn.
- Tính chất cơ lý của nhôm và hộp kim nhôm phải phù hợp với quy định trong bảng 1
Bảng 1
Tính chất cơ lý
Mác | Dạng sản phẩm | Cấp độ cứng | Chiều dầy a hoặc đường kính D, mm | Giới hạn bền kéo, Rm, min MPa2) | Giới hạn phá hỏng 0,2 % RP 0,2 min, MPa2) | Độ dãn dài, min | |||||
ISO | Ký hiệu thay đổi1) | A % | A50mm % | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |||
Al99,5 | Thỏi
Ống |
M
M |
–
– |
D < 35 (30)3)
a ≥ 2,5 |
65
65 |
20
20 |
25
25 |
23
23 |
|||
Al99,0 | Thỏi
Ống |
M
M |
–
– |
D < 35 (30)3)
a ≥ 2,5 |
75
75 |
25
25 |
18
18 |
18
18 |
|||
Al99,0 Cu | Thỏi | M | – | D < 35 (30)1) | 75 | 20 | 18 | 18 | |||
AlCu4PbMg | Thỏi | TB | – | 3 < D < 75 | 370 | 245 | 8 | 10 | |||
AlCu4SiMg
AlCu4SiMg (A) |
Thỏi | 0 | 0 | 10 < a hoặc D ≤ 2004) | 250 max | 135 max | 10 | 12 | |||
TB
TB51 |
T4
T4510 T4511 |
10 < a hoặc D ≤ 2004) | 345 | 240 | 10 | 12 | |||||
TF | T6 | 12,5 < a hoặc D ≤ 1004) | 440 | 400 | 6 | – | |||||
100 < a hoặc D≤ 1204) | 430 | 350 | 6 | – | |||||||
TF51 | T6510
T6511 |
120 < a hoặc D≤ 2004) | 430 | 350 | 6 | – | |||||
Ống | TF | T6 | a ≤ 15
D ≤ 150 |
415 | 365 | 6 | – | ||||
Prôfin | TF | T6 | a ≤ 155)
15 < a ≤ 305) 30 < a ≤ 60 |
415
435 470 |
365
370 400 |
6
6 5 |
–
– – |
||||
AlCu4MgSi(A) | Thỏi | 0 | 0 | 10 < a hoặc D≤ 1004) | 250 max | 150 max | 10 | – | |||
TB | T4
T4510 |
10 < a hoặc D≤ 304) | 390 | 265 | 10 | – | |||||
T4511 | 80 < a hoặc D≤ 2004) | 360 | 220 | 7 | – | ||||||
Ống | 0 | 0 | a ≤ 5 | D≤ 150 | 240max | 150max | 10 | – | |||
TB | T4 | a ≤ 5 | D≤ 150 | 390 | 255 | 14 | – | ||||
5 < a ≤ 20 | D≤ 100 | 370 | 230 | 10 | – | ||||||
Prôfin | TB | T4 | a ≤ 155)
15 < a ≤ 305) |
380
380 |
230
230 |
10
10 |
–
– |
||||
AlCu4Mg1 | Thỏi | 0 | 0 | 10 < a hoặc D≤ 2004) | 250 max | 150 max | 10 | – | |||
TB
TD |
T4
13 |
10 < a hoặc D≤ 184)
18 < a hoặc D≤ 35 35 < a hoặc D≤ 1004) 100 < a hoặc D≤ 2004) |
410
450 440 400 |
300
310 300 260 |
10
8 8 6 |
–
– – – |
|||||
TD51 | T3510
T3511 |
10 < a hoặc D≤ 184)
18 < a hoặc D≤ 354) 35 < a hoặc D≤ 1504) |
410
450 460 |
300
310 320 |
10
8 7 |
12
– – |
|||||
TH51
TH1 |
T8510
T8511 T81 |
10 < a hoặc D≤ 1504) | 455 | 400 | 4 | – | |||||
Ống | 0 | 0 | a ≤ 5 | D ≤ 150 | 240max | 150max | – | 10 | |||
TB
TD |
T4
T3 |
a ≤ 15 | D ≤ 150 | 395 | 290 | – | 10 | ||||
TH1 | T81 | a ≤ 5 | D ≤ 150 | 440 | 385 | – | 4 | ||||
Prôfin | TD | T3 | a ≤ 55)
5 < a ≤ 155) 15 < a ≤ 305) |
395
395 415 |
290
290 305 |
–
– 9 |
11
12 – |
||||
TH1 | T81 | a ≤ 55)
5 < a ≤ 155) 15 < a ≤ 305) |
440
440 450 |
385
385 400 |
–
– 4 |
4
4 – |
|||||
AlCu6BiPb | Thỏi | TB | – | 3 ≤ D ≤ 200 | 275 | 125 | 14 | 16 | |||
TD | – | 3 ≤ D ≤ 40
40 ≤ D ≤ 50 50 ≤ D ≤ 75 |
310
295 290 |
260
235 205 |
10
10 10 |
10
12 14 |
|||||
TH
TF |
– | 3 ≤ D ≤ 75
3 ≤ D ≤ 75 75 < D ≤ 160 |
370
310 295 |
275
230 195 |
10
8 6 |
10
10 8 |
|||||
AlMn1 | Ống | M | – | a ≥ 2,5 | 5 | 35 | 17 | – | |||
AlMn1Cu | Ống | M | – | Với mọi kích thước | 95 | 35 | 17 | 22 | |||
Prôfin | M | – | Với mọi kích thước | 95 | 35 | 17 | 22 | ||||
AlMg3 | Ống | M | – | a ≥ 3 | 180 | 80 | 14 | – | |||
AlMg3Mn | Thỏi | M | – | Với mọi kích thước | 215 | 100 | 16 | 14 | |||
Ống | M | – | a ≥ 3 | 215 | 100 | 16 | 14 | ||||
AlMg4,5mn0,7 | Thỏi | M | – | Với mọi kích thước | 270 | 140 | 12 | – | |||
Ống | M | – | a ≥ 3,5 | 270 | 140 | 12 | – | ||||
Prôfin | M | – | Với mọi kích thước | 270 | 140 | 12 | – | ||||
AlMgSi | Thỏi | TF2) | – | D ≤ 100 | 190 | 150 | 10 | 8 | |||
Ống | TF1) | – | a ≤ 15 | 190 | 150 | 10 | 8 | ||||
Prôfin | TF1) | – | a ≤ 25 | 190 | 150 | 10 | 8 | ||||
AlMg0,7Si | Thỏi | TE
TE TF2) TF2) |
–
|
D ≤ 12,5
12,5 < D ≤ 25 D ≤ 3,2 3,2 < D ≤ 25 |
150
145 205 205 |
110
105 170 170 |
7
7 – 9 |
8
– 8 10 |
|||
Ống | TE
TE TF2) TF2) |
– | a ≤ 12,5
12,5 < a ≤ 25 a ≤ 3,2 3,2 < D ≤ 25 |
150
145 205 205 |
110
105 170 170 |
7
7 – 9 |
8
– 8 10 |
||||
Prôfin | TE
TE TF2) TF2) |
– | a ≤ 12,5
12,5 < a ≤ 25 a ≤ 3,2 3,2 < D ≤ 25 |
150
145 205 205 |
110
105 170 170 |
7
7 – 9 |
8
– 8 10 |
||||
AlSiMg (A) | Thỏi | TF6)
TF6) |
– | D ≤ 50
50 < D ≤ 100 |
270
260 |
225
215 |
8
8 |
–
– |
|||
Ống | TF6)
TF6) |
– | a ≤ 6
a > 6
|
270
260 |
225
215 |
8
8 |
–
– |
||||
Prôfin | TF6)
TF6) TE |
– | a ≤ 6
6 < a ≤ 10 a ≤ 8 |
270
260 250 |
225
215 200 |
8
8 8 |
–
– – |
||||
AlMg1SiCu | Thỏi | TB6)
TF6) TF6) |
– | D ≤ 100
D ≤ 6,3 6,3 < D ≤ 100 |
180
260 260 |
110
240 240 |
14
7 9 |
16
8 10 |
|||
Ống | TB6)
TF6) TF6) |
– | a ≤ 25
a ≤ 6,3 6,3 < a ≤ 25 |
180
260 260 |
110
240 240 |
14
7 9 |
16
8 10 |
||||
Prôfin | TB6)
TF6) TF6) |
– | a ≤ 25
a ≤ 6,3 6,3 < a ≤ 100 |
180
260 260 |
110
240 240 |
14
7 9 |
16
8 10 |
||||
AlSi1MgMn | Thỏi | TB6)
TF6) TF6) |
– | 10 ≤ D ≤ 80
10 ≤ D ≤ 60(50)7) (50)60 < D ≤ 150 |
205
310 300 |
110
260 240 |
14
8 8 |
14
7 – |
|||
Ống | TF6) | – | a ≤ 10 | 310 | 260 | 8 | 7 | ||||
Prôfin | TB6)
TF6) TE |
– | a ≤ 15
a ≤ 15 a ≤ 15 |
205
310 290 |
110
260 250 |
14
8 8 |
14
7 8 |
||||
AlZn4,5Mg1 | Thỏi | TF | T6 | D ≤ 100
100 < D ≤ 250 |
350
350 |
290
270 |
10
7 |
–
– |
|||
Ống | TF | T6 | a ≤ 5
a ≤ 15 |
D ≤ 150
D ≤ 150 |
350
340 |
290
275 |
10
10 |
–
– |
|||
Prôfin | TF,TE | – | 3,0< a ≤ 30 | 350 | 290 | 10 | 8 | ||||
AlZn5,5MgCu | Thỏi | 0 | 0 | 10 < a hoặc D ≤ 1004) | 275 max | 165 max | 9 | 10 | |||
TF | T6 | 10 < a hoặc D ≤ 804) | 520 | 460 | 6 | – | |||||
TF51 | T6510
T6511 |
80 < a hoặc D ≤ 1204)
120 < a hoặc D ≤ 1504) |
510
500 |
450
440 |
5
5 |
–
– |
|||||
TM3 | T73 | 10 < a hoặc D ≤ 254)
25 < a hoặc D ≤ 504) 50 < a và D ≤ 704) 70 < a và D ≤ 1004) |
485
475 475 470 |
420
405 405 390 |
7
7 7 6 |
–
– – – |
|||||
Ống | 0 | 0 | a ≤ 5 | D ≤ 150 | 275 max | 165 max | – | 9 | |||
TF | T6 | a ≤ 15 | D ≤ 150 | 530 | 460 | – | 7 | ||||
Prôfin | TF | T6 | a ≤ 305)
30 < a ≤ 605) |
530
540 |
460
470 |
6
6 |
–
– |
||||
TM3 | T73 | a ≤ 305) | 470 | 400 | 7 | – | |||||
AlZn4Mg1,5Mn | Thỏi | TA
TB TF |
T1
T4 T6 |
5 < D < 15
5 < D < 100 5 < D < 100 |
345
345 380 |
200
215 245 |
10
10 8 |
–
– – |
|||
Prôfin | TA
TB TF |
T1
T4 T5 |
a <15
a <30 a <60 |
315
345 375 |
200
215 245 |
10
10 8 |
–
– – |
||||
AlZn4,5Mg1,5Mn | Prôfin | TE3 | T53 | 3 < a ≤ 25
S ≤ 160008) |
345 | 305 | 9 | 10 | |||
AlZn6CuMgZr | Thỏi, ống và shap prôfin | TM6510 | T76510 | a hoặc D ≤ 127 | 545 | 475 | – | 7 | |||
TM3511 | T73511 | a hoặc D ≤ 125
S ≤ 20000 |
485 | 415 | 7 | 8 | |||||
TM4511 | T74511 | a ≤ 76 | 505 | 435 | – | 7 | |||||
AlZn6MgCuMn | Thỏi | TF | T6 | D < 254) | 520 | 450 | 6 | – | |||
TF51 | T6510
T6511 |
25 < D < 1004) | 530 | 450 | 6 | – | |||||
Prôfin | 0 | 0 | a < 305) | 275max | 165max | 10 | – | ||||
TF51 | T6510
T6511 |
a < 305)
30 < a < 605) |
530
540 |
470
480 |
7
7 |
–
– |
|||||
TM651 | T76510
T76511 |
a < 305)
|
510 | 450 | 7 | – | |||||
TM351 | T73510
T73511 |
a < 305) | 470 | 400 | 7 | – | |||||
Chú thích bảng 1:
1) Ký hiệu thay đổi chỉ áp dụng cho hợp kim quan trọng và sản phẩm có hình dạng đã định.
2) Giá trị tối thiểu do thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và đặt hàng và phải ghi rõ trong đơn hàng.
3) Giá trị trong ngoặc là … chiều dầy của thanh mặt cắt hình chữ nhật.
4) Theo giới hạn chiều dầy của ISO 7273-1981
5) Theo giới hạn chiều dầy của TCVN 5841-1994.
6) Được phép làm lạnh sau khi ép dùn.
7) Giá trị trong ngoặc dùng cho các thanh có mặt cắt khác với hình tròn (Ví dụ: chữ nhật, vuông, sáu, cạnh…)
8) Có thể lấy trị số về thể tích mặt cắt S (mm2) thay trị số chiều dầy a(mm).
- Đối với độ giãn dài, sử dụng hai loại đồng hồ đo chiều dài khác nhau (A hoặc A50 mm). Việc lựa chọn dụng cụ đo do cơ sở sản xuất qui định, nếu không có sự thỏa thuận nào khác.
A: Độ giãn dài tính theo phần trăm trên dụng cụ đo chiều dài 5,65.
A50mm : Độ giãn dài tính theo phần trăm trên dụng cụ đo chiều dài 50mm.
3 Lấy mẫu để tiến hành thử kéo theo TCVN 5838 – 1994.
4 Kiểm tra cơ lý theo TCVN 197 – 85.
5 Hình dạng và kích thước của sản phẩm theo bản vẽ và các tài liệu kỹ thuật hiện hành.
tcvn-5839-1994-nhom-va-hop-kim-nhom-thanh-thoi-ong-va-profin-tinh-chat-co-ly.pdf