TCVN 5438:2004 XI MĂNG – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5438:2004

XI MĂNG – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Cements – Teminology and definitions

    

    Lời nói đầu

TCVN 5438 : 2004 thay thế TCVN 5438 : 1991

TCVN 5438 : 2004 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC74 Xi măng – Vôi hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện

Vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

XI MĂNG – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Cements – Teminology and definitions

  1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến loại, thành phần và tính chất kỹ thuật của xi măng.

  1. Thuật ngữ, định nghĩa

Các thuật ngữ sử dụng trong tiêu chuẩn này được định nghĩa như sau:

2.1. Các thuật ngữ liên quan đến tên gọi các loại xi măng

2.1.1. Xi măng(hydraulic cement)

Chất kết dính thủy ở dạng bột mịn, khi trộn với nước thành dạng hồ dẻo, có khả năng đóng rắn trong không khí và trong nước nhờ phản ứng hóa lý, thành vật liệu dạng đá.

2.1.2. Xi măng alumin(aluminate cement)

Xi măng (2.1.1) được nghiền từ clanhke xi măng alumin (2.2.2).

2.1.3. Xi măng đá vôi(lime stone cement)

Xi măng poóc lăng hỗn hợp (2.1.12) chỉ có phụ gia đá vôi.

2.1.4. Xi măng giếng khoan dầu khí(oil well cement)

Xi măng poóc lăng đặc biệt để bơm trám các giếng khoan dầu khí.

2.1.5. Xi măng ít kiềm(low alkali cement)

Xi măng (2.1.1) chứa hàm lượng kiềm quy đổi ra Na2O (Na2Oqđ = %Na2O + 0,658% K2O), không lớn hơn 0,6%.

2.1.6. Xi măng kỵ ẩm(hydrophobic cement)

Xi măng (2.1.1) chậm hút ẩm do có chứa phụ gia kỵ ẩm.

2.1.7. Xi măng mác cao(high strength cement)

Xi măng (2.1.1) có mác không nhỏ hơn 50.

2.1.8. Xi măng nở(expansive cement)

Xi măng (2.1.1) có khả năng tăng thể tích theo quy định trong quá trình thủy hóa và đóng rắn.

2.1.9. Xi măng poóc lăng(portland cement)

Xi măng được nghiền mịn từ clanhkle xi măng poóc lăng (2.2.3) với thạch cao.

Download toàn bộ tiêu chuẩn xây dựng TCVN 5438:2004 tại đây:

TCVN 5438:2004 XI MĂNG – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
TCVN 5438:2004 XI MĂNG – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
TCVN_5438-2004_Xi-mang-Thuat-ngu-va-dinh-nghia.pdf
Version: TCVN 5438:2004
81.1 KiB
642 Downloads
Chi tiết