TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
THOÁT NƯỚC – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Drainage. Terminology and definitions
Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ và định nghĩa, áp dụng trong công tác nghiên cứu khoa học, kỹ thuật và sản xuất thuộc lĩnh vực cấp thoát nước.
Thứ tự | Thuật ngữ | Định nghĩa |
Khái niệm chung | ||
1
2 3 4 5 6
7 8 |
Thoát nước
Nước thải Nước sinh hoạt Nước mưa Nước thải sản xuất Nguồn tiếp nhận nước thải Nguồn nước Sự nhiễm bẩn |
Nơi tập trung thường xuyên hay tạm thời nước thiên nhiên trên mặt đất hay trong các lớp đất đá có chế độ dòng chảy |
Thoát nước và lưu lượng nước thải
9. Lưu lượng nước Lượng nước thải chảy qua mắt cắt ướt của dòng chảy trong một đơn thải vị thời gian 10. Hệ số không điều Tỷ số giữa lưu lượng nước thải lớn nhất hoặc nhỏ nhất và lưu lượng hoà lưu lượng nước nước thải trung bình trong một khoảng thời gian nhất định thải 11. Tiêu chuẩn thoát Lượng nước thải của một người dùng nước hay của một đơn vị sản nước phẩm trong một khoảng thời gian 12. Khu vực thoát nước Khu vực thoát nước bằng mạng lưới thoát nước 13. Thời gian mưa tính Thời gian mưa có cường độ và tần suất nhất định dùng để tính toán toán mạng lưới thoát nước 14. Chu kỳ vượt quá Con số biểu thị số trận mưa có thể xảy ra trong 1 năm có cường độ cường độ mưa tính quá cường độ tính toán toán 15. Khu vực tập trung Khu vực tập trung nước thải bề mặt để dẫn đến một vị trí trên mạng nước thải bề mặt thoát nước 16. Hệ số dòng chảy 17. Mô đun dòng chảy Lượng nước thải chảy qua một đơn vị diện tích khu vực nước thải trong một đơn vị thời gian 18. Sự xả nước thải Sự xả nước thải từng đợt với thời gian ngắn làm cho lưu lượng nồng từng đợt độ chất bẩn tăng lên một cách đáng kể hoặc đồng thời xảy ra với cả hai trường hợp đó 19. Độ đầy của mạng Tỉ số giữa chiều cao lớp nước trong đường ống tự chảy hay trong lưới thoát nước kênh mương thoát nước với đường kính đường ống hoặc chiều cao kênh, mương thoát nước tại điểm tính toán của mạng lưới thoát nước Mạng lưới thoát nước và các công trình trên mạng lưới 20. Mạng lưới thoát Hệ thống đường ống, rãnh hoặc kênh mương thoát nước và các công nước trình trên đó để thu và thoát nước thải trên một khu vực nhất định 21. Mạng lưới thoát nước mưa 22. Mạng lưới thoát |
- Mạng lưới thoát nước thải sản xuất
- ống góp thoát nước Đường ống của mạng lưới thoát nước bên ngoài, để thu và thoát nước thải trên khu vực thoát nước
- Cống xả nước mưa Đường ống để dẫn nước mưa từ giếng tràn đến nguồn thu nhận nước thải
- Máng nước chảy xiết trên ống góp thoát nước Một đoạn ống thẳng trên ống góp thoát nước được đặt với tốc độ tạo nên dòng chảy rối và làm thoáng nước thải
- Giếng quản lý thoát nước Giếng được bố trí trên mạng lưới thoát nước để quản lý mạng lưới thoát nước
- Giếng thoát nước chuyển bậc
- Giếng thăm thoát nước
- Giếng tràn Công trình trên mạng lưới thoát nước để xả lượng nước mưa tràn vào nguồn tiếp nhận nước thải
- ống xả nước thải Đoạn đường ống dẫn nước thải từ nhà và công trình ra hệ thống thoát nước bên ngoài
- Cống xả nước thải Đoạn đường ống dẫn nước thải đã làm sạch tới nguồn nước
- Nắp cống xả nước thải Công trình đặt trên cống xả nước thải, bảo vệ cho cống xả khỏi bị hư hỏng
- Giếng thu nước mưa Công trình trên mạng lưới thoát nước để thu nước mưa
Làm sạch nước thải – Khái niệm chung
- Nhu cầu ôxy cho quá trình sinh hoá trong nước thải (NOS) Lượng ôxy được sử dụng để ôxy hoá sinh hoá các chất bẩn trong nước thải trong khoảng thời gian nhất định
- Quá trình làm sạch nước thải trong điều kiện thiếu khí Quá trình phân huỷ các chất hữu cơ dưới tác dụng của các vi sinh vật trong điều kiện có ôxy của không khí
- Quá trình làm sạch nước thải trong điều kiện kị khí Quá trình phân huỷ các chất hữu cơ dưới tác dụng của các vi sinh vật trong điều kiện không có ôxy của không khí
- Sự ôxy hoá nước thải trong quá trình sinh hoá
- Sự hấp thụ ôxy vào nước thải
- Sự khoáng hoá các chất bẩn trong nước thải Quá trình biến đổi các hợp chất hữu cơ trong nước thải thành các chất vô cơ
- Số người tương đương Số người qui ước được xác định bởi khối lượng hay nồng độ chất bẩn trong nước thải
- Tải trọng thuỷ lực của nước thải Lượng nước thải ứng với 1 đơn vị diện tích hay 1 khối tích công trình trong 1 khoảng thời gian nhất định
- Tải trọng theo chất bẩn của nước thải Khối lượng của chất bẩn trong nước thải ứng với 1 đơn vị diện tích hay 1 khối tích công trình trong một khoảng thời gian nhất định
- Sự tuần hoàn nước thải Sự dẫn nước thải đã làm sạch trở lại các công trình trên trạm làm sạch để pha loãng hoặc để đảm bảo lưu lượng nước thải qua các công trình đó hoặc dùng vào các nhu cầu khác
- Sự làm sạch nước thải Toàn bộ các quá trình công nghệ xử lý nước thải nhằm mục đích phân huỷ, khử độc và giảm nồng độ các chất bẩn
- Sự làm sạch nước thải bằng phương pháp cơ học Quá trình công nghệ làm sạch nước thải bằng phương pháp cơ học và lý học
- Sự làm sạch nước thải bằng phương pháp sinh học Quá trình công nghệ làm sạch nước thải dựa vào khả năng phân huỷ các chất bẩn của các vi sinh vật
- Sự làm sạch nước thải bằng phương pháp hoá học Quá trình công nghệ làm sạch nước thải bằng hoá chất
- Sự làm sạch triệt để Sự tiếp tục làm sạch nước thải đã được làm sạch để tiếp tục làm giảm một số chất còn lại trong nước thải
- Sự khử trùng nước thải và cặn lắng Sự xử lý nước thải và cặn lắng để diệt các vi trùng gây bệnh
- Lượng chất bẩn còn lại trong nước thải Khối lượng chất bẩn còn lại trong nước thải sau khi làm sạch
- Trạm làm sạch nước thải Toàn bộ nhà, công trình và các thiết bị để làm sạch nước thải và xử lý cặn
Làm sạch nước thải bằng phương pháp cơ học
- Song chắn Thiết bị để làm sạch cơ học nước thải, để giữ lại các chất lơ lửng và các vật nổi có kích thước lớn
- Bể điều hoà nước thải Công trình để điều hoà sự dao động về lưu lượng, nồng độ các chất bẩn hoặc nhiệt độ của nước thải
- Bể lắng cát
- Bể thu mỡ
- Bể thu dầu
- Bể lắng nước thải Công trình để lắng các chất bẩn lơ lửng kể cả bùn trong nước thải
- Bể lắng nước thải lần thứ nhất
- Bể lắng nước thải lần thứ hai
- Thiết bị cào bùn cặn Thiết bị dùng để cào vét cặn và bùn lắng dưới đáy bể lắng
- Cặn tươi của nước thải Cặn lắng từ bể lắng lần thứ nhất
- Bể lọc để làm sạch nước thải Công trình để lọc các chất bẩn lơ lửng trong nước thải bằng cách cho nước thải chảy qua vật liệu lọc
- Vật liệu lọc để làm sạch nước thải Vật liệu cho vào bể lọc
Làm sạch nước thải bằng phương pháp sinh học
- Bể lọc sinh học(biôphin)Công trình làm sạch nước thải hoạt động theo nguyên lí cho nước thải chảy qua lớp vật liệu lọc có màng sinh vật
- Bể lọc sinh học nhỏ giọt (biôphin nhỏ giọt)
- Bể lọc sinh học cao tải (biôphin cao tải)
- Aerôphin
- Màng sinh vật Màng được cấu tạo bởi các vi khuẩn và các sinh vật khác trên mặt lớp vật liệu lọc, có khả năng ôxy hoá và khoáng hoá các chất bẩn
- Thiết bị lưới của bể lọc sinh học Thiết bị dùng để phân phối đều nước thải trên mặt lớp vật liệu lọc trong bể lọc sinh học
- Sự tiếp khí cho nước thải Sự đưa không khí vào nước thải để tăng hàm lượng ôxy trong nước thải
- Cường độ tiếp khí cho nước thải. Lưu lượng không khí trên một đơn vị diện tích hay một đơn vị khối tích của công trình trong một khoảng thời gian nhất định
- Bể tiếp khí sơ bộ Công trình tiếp khí sơ bộ nước thải để nâng cao hiệu quả lắng của nước thải
- Bùn hoạt tính Bùn chứa các vi sinh vật có khả năng hấp thu và phân huỷ các chất bẩn trong nước thải
- Bùn hoạt tính tuần hoàn
- Bùn hoạt tính dư
- Tuổi của bùn hoạt tính Khoảng thời gian diễn ra quá trình phục hồi hoàn toàn bùn hoạt tính trong các công trình làm sạch nước thải
- Độ tăng của bùn hoạt tính Sự tăng khối lượng bùn hoạt tính do sự hoạt động của các vi sinh vật trong bể aerôten
- Liều lượng bùn hoạt tính Nồng độ bùn hoạt tính trong bể aerôten
- Chỉ số bùn hoạt tính Thể tích bùn hoạt tính trong 1 gam cặn khô sau 30 phút lắng
- Tải trọng bùn hoạt tính Khối lượng chất bẩn tính cho 1 kg cặn khô của bùn hoạt tính trong một ngày
- Sự tuần hoàn của bùn hoạt tính Sự tuần hoan của bùn hoạt tính từ bể lắng lần thứ 2 sang bể aerôten
- Hệ số tuần hoàn của bùn hoạt tính Tỉ số giữa bể tích bùn hoạt tính tuần hoàn với lưu lượng nước thải trung bình trong bể aerôten
- Sự khôi phục bùn hoạt tính Quá trình phục hồi khả năng hấp thụ và ôxy hoá của bùn hoạt tính tuần hoàn bằng phương pháp tiếp khí
- Sự trương nở của bùn hoạt tính Hiện tượng bùn hoạt tính nổi trên mặt nước thải do quá trình lên men
- Hỗn hợp bùn hoạt tính Hỗn hợp nước thải và bùn hoạt tính
- Aerôten Công trình để làm sạch nước thải bằng phương pháp sinh học có tiếp khí
- ôxyten Công trình để làm sạch nước thải bằng phương pháp sinh học có tiếp ôxy nguyên chất hoặc không khí giầu ôxi
- Aerôten lắng
- Aerôten cao tải
- Aerôten tiếp khí kéo dài
- Aerôten – đẩy
93. Aerôten – trộn
94. Aerôten phân phối nước phân tán 95. Mương ôxi hoá tuần hoàn 96. Bể khôi phục bùn Một phần bể aerôten hoặc một công trình độc lập để khôi phục bùn hoạt tính hoạt tính 97. Hồ sinh học Hồ để làm sạch nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện tự nhiên Xử lý bùn cặn |
||
98
99
101 102 103
104
105
106
107
108 109 110
111 |
Hệ thống công trình xử lý bùn, cặn
ổn định bùn trong điều kiện thiếu khí Sự nén ép cặn
Sự lên men cặn
Bể mê tan (mêtanten) Nước bùn
Sự rửa cặn của nước thải Sự khử nước trong cặn Sự khử nước trong cặn bằng phương pháp cơ học Sự xử lý cặn bằng phương pháp nhiệt Sự đốt cháy cặn Sân phơi bùn Thiết bị lọc ép để khử nước trong cặn Bể tự hoại |
Toàn bộ các công trình và thiết bị để thu, xử lý, khử độc, vận chuyển và sử dụng bùn cặn tạo thành trong quá trình làm sạch nước thải Sự khoáng hoá bùn hoạt tính bằng phương pháp ôxy hoá
Quá trình công nghệ làm giảm hàm lượng nước trong cặn để tăng độ chặt Quá trình công nghệ phân huỷ các chất hữu cơ trong cặn ở điều kiện kị khí Công trình để lên men cặn và nước thải có nồng độ bẩn cao trong điều kiện kị khí ở nhiệt cao Nước bẩn được tách ra trong quá trình lên men, nén ép cặn, làm khô bùn và cặn
Phương pháp xử lý cặn ở nhiệt độ cao để khử trùng và làm khô cặn
Công trình để làm nước thải bằng phương pháp cơ học, lắng kết hợp lên men trong điều kiện kị khí |
Download toàn bộ tiêu chuẩn xây dựng TCVN 4038:1985 tại đây:
TCVN4038_1985_Thoat-nuoc-Thuat-ngu-va-dinh-nghia.pdf