TCVN 1691:1975 MỐI HÀN HỒ QUANG ĐIỆN


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1691:1975

MỐI HÀN HỒ QUANG ĐIỆN

BẰNG TAY

Cơ quan biên soạn: Cục cơ khí – Bộ Giao thông vận tải

Cơ quan đề nghị ban hành: Bộ Giao thông vận tải

Cơ quan trình duyệt: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Cơ quan xét duyệt và ban hành:Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Quyết định ban hành số: 665-KHKT/QĐ ngày 27 tháng 11 năm 1975

 

MỐI HÀN

HÀN HỒ QUANG ĐIỆN BẰNG TAY
Kiểu và kích thước cơ bản

Welded joints.
Manuel are welding. Main types and constructive clements.

  1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho những mối hàn thép cácbon và thép hợp kim thấp được hàn tay bằng điện cực kim loại nóng chảy ở mọi vị trí trong không gian.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho những mối hàn ống và mối hàn bằng cách ngấu sâu.

  1. Các kiểu mối hàn phải theo chỉ dẫn trong bảng 1.

Bảng 1

Loại mối ghép hàn Hình dạng đầu mối đã chuẩn bị Đặc tính thực hiện mối hàn Hình dạng của mặt cắt ngang Giới hạn chiều dày của các chi tiết được hàn, mm Ký hiệu quy ước
Đầu mối đã chuẩn bị Mối hàn đã xong
1 2 3 4 5 6 7
Mối hàn ghép đối đầu Hai đầu có gờ Một phía 1-3 Đ 1
Không vát đầu 1-6 Đ 2
Không vát đầu Một phía trên tấm lót để lại hoặc tháo đi 1-6 Đ 3
Hai phía 2-8 Đ 4
vát một đầu Một phía 4-26 Đ 5
Một phía tấm lót để lại hoặc tháo đi Đ 6
Một phía có khóa 6-31 Đ 7
4-26 Đ 8
Vát cong một đầu Hai phía 15-60 Đ 9
Vát gẫy một đầu 15-60 Đ 10
Vát đối xứng một đầu 12-60 Đ 11
Vát cong đối xứng một đầu 30-60 Đ 12
Vát không đối xứng một đầu 12-60 Đ 13
Vát một đầu sau đó dũi 8-40 Đ 14
Vát hai đầu Một phía 3-50 Đ 15
Một phía trên tấm lót để lại hay tháo đi 6-58 Đ 16
Một phía có khóa 6-31 Đ 17
Vát hai đầu Hai phía 3-50 Đ 18
Vát cong hai đầu 45-58 Đ 19
Vát gẫy hai đầu 15-60 Đ 20
Vát đối xứng hai đầu 12-60 Đ 21
Vát cong đối xứng hai đầu 30-60 Đ 22
Vát gẫy đối xứng hai đầu 30-64 Đ 23
Vát không đối xứng hai đầu 12-60 Đ 24
Vát hai đầu sau đó dũi 8-40 Đ 25
Mối hàn ghép góc Có gờ một đầu Một phía 1-4 G 1
Không vát đầu Một phía giáp đầu 1-6 G 2
Hai phía giáp đầu 2-8 G 3
Một phía 1-30 G 4
Hai phía 2-30 G 5
Vát một đầu Một phía 1-25 G 6
Hai phía 1-25 G 7
12-60 G 8
Vát hai đầu Một phía 12-26 G 9
Hai phía 12-26 G 10
Mối hàn ghép chữ T Không vát đầu Một phía 2-30 T 1
Một phía đứt quãng T 2
Hai phía T 3
Hai phía đứt quãng so le T 4
Hai phía đứt quãng T 5
Vát một đầu Một phía 4-26 T 6
Hai phía T 7
Vát cong một đầu 15-60 T 8
Vát đối xứng một đầu 12-60 T 9
12-60 T 10
30-60 T 11
Mối hàn ghép chập Không vát đầu Một phía đứt quãng 2-60 C 1
Hai phía 2-60 C 2
Có lỗ Một phía ≥ 2 C 3

Chú thích. Không khuyến khích áp dụng các kiểu Đ7, Đ10, Đ12, Đ14, Đ17, Đ20, Đ23, Đ25.

  1. Kích thước và hình dạng của đầu các chi tiết chuẩn bị để hàn và của mối hàn đã xong phải theo chỉ dẫn trong các bảng 2 – 48.


mm                                                                                                    Bảng 2

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s=s1 r b i c
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ 1 1-2 1-2 0 + 0,5 s 2s + 2
3 3 + 1,5 + 3

 

mm                                                                                                     Bảng 3

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s=s1 b (Sai lệch giới hạn +1 – 2) g Chú thích
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ2 1-1,5 0 + 0,5 5 1,0 ±0,5 Khi hàn leo và hàn trần chỉ áp dụng cho các chiều dày không quá 3mm
2 1 ± 1,0 6 1,5 ± 1,0
3 7
4 2 + 1,0

+ 0,5

2,0
5-6 9

 

mm                                                                                                     Bảng 4

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong S=S1 b e (lệch giới hạn + 1 – 2) g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ3 1,0-1,5 0 + 0,5 5 1,0 ±0,5
2,0-3,0 1 ± 1,0 6 1,5 ± 1,0
4,0-6,0 2 + 1,0

– 0,5

8 2,0

 

mm                                                                                                     Bảng 5

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong S=S1 b e (sai lệch giới hạn + 1 – 2) g (Sai lệch giới hạn ±1) Chú thích
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ4 2-3 2 ±1,0 7 1,5 Khi hàn leo và hàn trần chỉ áp dụng cho các chiều dày không quá 6mm
4-5 + 1,5

– 1,0

8
6-8 9 2,0

 

mm                                                                                                     Bảng 6

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong S=S1 b e không lớn hơn g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ5  

 

 

 

4 1 ± 1 12 0,5 + 1,0

– 0,5

6 16
8 2 + 1

– 2

18
10 22 + 2,0

– 0,5

12 24
14 28
16 30
18 34
20 36
22 40
24 42
26 44

 

mm                                                                                                     Bảng 7

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong S=S1 e b (Sai lệch giới hạn ±1) e lớn hơn g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ6 4 1 ±1 3 14 0,5 + 1,0

– 0,5

6 16
8 2 + 1

– 2

4 20
10 24 + 2,0

– 0,5

12 26
14 28
16 5 32
18 36
20 40
22 42
24 46
26 48

 

mm                                                                                                     Bảng 8

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong S S1 n (sai lệch giới hạn +2) b (sai lệch giới hạn ± 1) e, không lớn hơn g
Danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ 7 6 s-n 2 3 16 0,5 + 1,0

– 0,5

8 18
10 3 4 24 + 2,0

– 0,5

12 26
14 28
16-18 5 34
20-22 42
24-26 46
28-30 50
32-34 54 + 3,0

– 0,5

 

mm                                                                                                     Bảng 9

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong S=S1 e = b e, không lớn hơn e1 (Sai lệch giới hạn + 1 – 2) g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ 8 4 1 ± 1 12 8 0,5 + 1,0

– 0,5

6 16
8 2 + 1

– 2

18 10
10 22 + 2,0

– 0,5

12 24
14 28
16 30
18 34
20 36
22 40
24 42
26 44

 

mm                                                                                                     Bảng 10

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong S=S1 e, Không lớn hơn e1 (Sai lệch giới hạn + 1 -2) g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ9  

 

 

 

15 – 16 18 10 0,5 + 2,0

– 0,5

18 – 20 19
22 – 24 20
26 – 29 22
30 – 32 24 12 + 3,0

+ 0,5

34 – 36 26
38 – 40 28
42 – 44 29
46 – 48 30
50 – 52 31
54 – 56 32
58 – 60 34

 

mm                                                                                                     Bảng 11

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong S=S1 h1 (Sai lệch giới hạn ± 1) e, không lớn hơn e1 (Sai lệch giới hạn + 1 -2) g
Danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ10 15-18 7 20 10 0,5 + 2,0

– 0,5

20-24 22
26-30 24
32-36 9 29 12 + 3,0

– 0,5

38-42 31
44-48 33
50-54 35
56-60 37

 

mm                                                                                                     Bảng 12

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 h e, không lớn hơn g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ 11 12 – 14 5 – 6 18 0,5 + 2,0

– 0,5

16 – 18 7 – 8 20
20 – 22 9 – 10 22
24 – 26 11 – 12 26
28 – 30 13 – 14 28
32 – 34 15 – 16 32 + 3,0

– 0,5

36 – 38 17 – 18 34
40 – 42 19 – 20 38
44 – 46 21 – 22 40
48 – 50 23 -24 44
52 – 54 25 – 26 46
56 – 58 27 – 28 48
60 29 50

 

mm                                                                                                    Bảng 13

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 h e, không lớn hơn g
danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ 12 30 – 32 14 – 15 17 0,5 + 2,0

– 0,5

34 – 36 16 – 17 18
38 – 40 18 – 19 19
42 – 44 20 – 21 20
46 – 48 22 – 23 21
50 – 52 24 – 25 22
54 – 56 26 – 27 23
58 – 60 28 – 29 24

 

mm                                                                                                     Bảng 14

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 h e e1 g
Không lớn hơn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ 13 12 – 14 8 – 9 22 11 0,5 + 2,0

– 0,5

16 – 18 10 – 11 24 16
20 – 22 13 – 14 25 18
24 – 26 16 – 17 32 20
28 – 30 18 – 19 36 22
32 – 34 20 – 22 40 24
36 – 38 23 – 25 44 26 + 3,0

– 0,5

40 – 42 26 – 28 48 27
44 – 46 29 – 30 50 28
48 – 50 31 – 32 54 30
52 – 54 34 – 35 58 32
56 – 58 36 – 38 62 34
60 40 64 36

 

mm                                                                                                    Bảng 15

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 h h1 f e e1 g
không lớn hơn danh nghĩa sai lệch giới hạn
Đ 14 8-10 6-7 4-5 6-8 18 13 0,5 + 1,0

– 0,5

12-14 8-10 6-7 8-10 20 15
16-18 11-13 7-8 24 + 2,0

– 0,5

20-22 14-15 9-10 11-13 28 18
24-26 16-18 10-11 32
28-30 19-21 11-12 36
32-34 22-24 12-13 13-15 40 20 + 3,0

– 0,5

36-38 25-27 13-14 44
40 28 14-15 46

 

mm                                                                                                    Bảng 16

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 c = b e, không lớn hơn g
kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ15 3-4 1 ± 1 10 0 5 + 1,5

– 0,5

6-8 14
10-12 2 + 1

– 2

20
14-16 24 + 2,0

– 0,5

18-20 30
22-24 34
26-28 38
30-32 44 + 3,0

– 0,5

34-36 48
38-40 54
42-44 58
46-48 62
50 66

 

mm                                                                                                    Bảng 17

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 b (Sai lệch giới hạn ± 1) e, không lớn hơn g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ16 6-12 8 18 0,5 + 2,0

– 0,5

11-20 22
22-24 12 28
26-28 30
30-31 32 + 3,0

– 0,5

36-40 34
42-46 36
48-52 40
54-58 42

 

mm                                                                                                     Bảng 18

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1 n (sai lệch giới hạn +2) b (sai lệch giới hạn +1) c, không lớn hơn g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ17 6 s-n 2 3 12 0,5 +1,0

-0,5

8 14
10 3 4 18 +2,0

-0,5

12 20
14 24
16-18 6 30
20-22 34
24-26 38
28-30 44
32-34 48 +3,0

-0,5

 

mm                                                                                                     Bảng 19

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 c = b e, không lớn hơn e1 Sai lệch giới hạn + 1 – 2 g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ18 3-4 ± 1 ± 1 10 8 0,5 + 1,5

– 0,5

6-8 14
10-12 + 1

– 2

+ 1

– 2

20 10 + 2,0

– 0,5

14-16 24
18-20 30
22-24 34
26-28 38
30-32 44 12 + 3,0

– 0,5

34-36 48
38-40 54
42-44 58
46-48 62
50 66

 

mm                                                                                                    Bảng 20

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 e, không lớn hơn e1 (Sai lệch giới hạn + 1 -2) g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ19 15 – 16 26 10 0,5 + 2,0

– 0,5

18 – 20 28
22 – 24 30
26 – 28 32
30 – 34 34 12 + 3,0

– 0,5

36 – 40 36
42 – 46 38
48 – 52 40
54 – 58 44

 

mm                                                                                                     Bảng 21

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 h1 (sai lệch giới hạn ± 1) e, không lớn hơn e1 (sai lệch giới hạn +1 -2) g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ20 15 – 18 8 22 10 0,5 + 2,0

– 0,5

20 – 24 24
26 – 30 26
32 – 36 12 32 12 + 3,0

– 0,5

38 – 42 34
44 – 48 36
50 – 54 40
56 – 60 44

 

mm                                                                                                     Bảng 22

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 h e, không lớn hơn g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ21 12-14 5-6 16 0,5 + 2,0

– 0,5

16-18 7-8 18
20-22 9-10 22
24-26 11-12 24
28-30 13-14 26
32-34 15-16 28 + 3,0

– 0,5

36-38 17-18 30
40-42 19-20 32
44-46 21-22 34
48-50 23-24 36
51-54 25-26 38
56-58 27-28 40
60 29 42

 

mm                                                                                                     Bảng 23

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 h e, không lớn hơn g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ22 30-32 13-14 24 0,5 + 2,0

– 0,5

34-36 15-16 25
38-40 17-18 26
42-44 19-20 27
46-48 21-22 28
50-52 23-24 29
54-56 25-26 30
58-60 27-28 31

 

mm                                                                                                     Bảng 24

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s=s1 h h1 (sai lệch giới hạn ±1) e, không lớn hơn g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ23 30-34 14-16 8 22 0,5 +2,0

-0,5

36-40 17-19 24
42-46 20-22 25
48-52 23-25 27
54-58 26-28 28
60-64 29-31 12 29 +3,0

-0,5

 

mm                                                                                                     Bảng 25

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong S=S1 h e e1 g
không lớn hơn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ24 12-14 8-9 18 13 0,5 +2,0

-0,5

16-18 10-11 22 14
20-22 13-14 24 15
24-26 16-17 28 16
28-30 18-19 30 18
32-34 20-22 34 20 +3,0

-0,5

36-38 23-25 36 21
40-42 26-28 38 23
44-46 29-30 42 25
48-50 31-32 46 26
52-54 34-35 48 28
56-58 36-38 52 29
60 40 54 30

 

mm                                                                                                     Bảng 26

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s=s1 h h1 f e e1 g
không lớn hơn Danh nghĩa Sai lệch giới hạn
Đ25 8-10 6-7 4-5 6-8 16 13 0,5 + 1,0

– 0,5

12-14 8-10 6-7 8-10 18 15 + 2,0

– 0,5

16-18 11-13 7-8 22
20-22 14-15 9-10 11-13 24 18
24-26 16-18 10-11 28
28-30 19-21 11-12 32
32-34 22-24 12-13 13-15 34 20 + 3,0

– 0,5

36-38 25-27 13-14 38
40 28 14-15 40

 

mm                                                                                                     Bảng 27

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s = s1 r b i e
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
G1 1 – 2 1 – 2 0 + 1 s 2s + 2
3 – 4 3 – 4 + 2 + 3

 

mm                                                                                                    Bảng 28

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1 không nhỏ hơn m1 b c g Chú thích
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
G2 1.0-1.5 0,7s 0-0,5s 0 + 0,5 6 ± 3 0,5 + 1,0

– 0,5

Khi hàn leo và hàn trần chỉ áp dụng cho những chiều dày không quá 3mm
2.0-5.0 + 2,0 8 ± 4 + 1,5

– 0,5

6,0 10 + 2,5

– 0,5

 

mm                                                                                                    Bảng 29

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1 không nhỏ hơn m1 b e g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
G3 2,5-2,5 0,7s 0-0,5s 0 +1 6 ± 3 0,5 + 1,0

– 0,5

+2 8 ± 4
3,0-4,5
5,0-6,0 10 + 1,5

– 0,5

7,0-8,0 12
+ 2,5

– 0,5

 

 

mm                                                                                                    Bảng 30

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1 không nhỏ hơn m1 K b Chú thích
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
G4 1,0-2,0 0,7s 0,5s-s 0,5s-s 0 +1 Khi hàn leo và hàn trần chỉ áp dụng cho những chiều dày không quá 6mm
2,5-30,0 +2

 

mm                                                                                                     Bảng 31

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1 không nhỏ hơn m1 K
G5 2-30 0,7s 0,5s-s 0,5s-s

 

mm                                                                                                     Bảng 32

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1 không nhỏ hơn c = b e, không lớn hơn g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
G6 4 0,7s 1 ± 1 12 0,5 + 1,0

– 0,5

6 16
8 2 + 1

– 2

18 + 2,0

– 0,5

10 22
12 24
14 28
16 30
18 34
20 36
22 40
24 42
26 44

 

mm                                                                                                     Bảng 33

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong S S1 không nhỏ hơn c = b e, không lớn hơn g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
G7 4 0,7s 1 ± 1 12 0,5 + 1,0

– 5,5

6 16
8 2 + 1

– 2

18 + 2,0

– 0,5

10 22
12 24
14 28
16 30
18 34
20 36
22 40
24 42
26 44

 

mm                                                                                                     Bảng 34

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong S S1 không nhỏ hơn h e, không lớn hơn g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
G8 12 – 14 0,7 s 5 – 6 18 0,5 + 2,0

– 0,5

16 – 18 7 – 8 20
20 – 22 9 – 10 22
24 – 26 11 – 12 26
28 – 30 13 – 14 28
32 – 34 15 – 16 32 + 3,0

– 0,5

36 – 38 17 – 18 34
40 – 42 19 – 20 38
44 – 46 21 – 22 42
48 – 50 23 – 24 44
52 – 54 25 – 26 46
56 – 58 27 – 28 48
60 29 50

 

mm                                                                                                    Bảng 35

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong S S1 không nhỏ hơn e, không lớn hơn
G9 12 – 14 0,7 s 22
16 – 18 28
20 – 22 32
24 – 26 36
28 – 30 42
32 – 34 46
36 – 38 52
40 – 42 56
44 – 46 60
48 – 50 64

 

mm                                                                                                     Bảng 36

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1 không nhỏ hơn e, không lớn hơn
G10 12 – 14 0,7s 22
16 – 18 28
20 – 22 32
24 – 26 36
28 – 30 42
32 – 34 46
36 – 38 52
40 – 42 56
44 – 46 60
48 – 50 64

 

mm                                                                                                    Bảng 37

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1 không nhỏ hơn l t b K Chú thích
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
T1 2,0-2,5 0,7s 20-25 40-79 0 +1 3 -2 Các kích thước K, l, t áp dụng cho các mối hàn không được tính toán. Với các mối hàn có tính toán K, l, t được chọn trong khi thiết kế.
3,0-4,5 40-45 80-99 +2
5,0-6,0 4 +2

-1

T2 7,0-9,0 50-60 5
10,5-15,0 100-200 6
16,0-21,0 +3 7 ±2
22,0-30,0 8

 

mm                                                                                                     Bảng 38

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1 không nhỏ hơn l t b K Chú thích
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
T3 2,0-2,5 0,7s 20-25 40-79 0 +1 3 +2 Các kích thước K, l, t áp dụng cho các mối hàn không tính toán với các mối hàn có tính toán K, l, t được chọn trong khi thiết kế
T4 3,0-4,5 40-45 80-90 +2
5,0-6,0 4 +2

-1

7,0-9,0 5
T5 10,0-15,0 50-60 100-200 6
16,0-21,0 +3 7 ±2
22,0-30,0 8

 

mm                                                                                                     Bảng 39

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1 không nhỏ hơn c = b e, không lớn hơn g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
T6 4 0,7s 1 ±1 10 3 +1

-3

6 14
8 +1

-2

+1

-2

16
10 20
12 22
14 26 1 ±3
16 28
18 32 5
20 34
22 38
24 40
26 42

 

mm                                                                                                     Bảng 40

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1 c = b e, không lớn hơn g
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
T7 4 0,7s 1 ± 1 10 3 + 1

– 3

6 14
8 2 + 1

– 2

16
10 20
12 22 4 ± 3
14 26
16 28
18 32 5
20 34
22 38
24 40
26 42

 

mm                                                                                                     Bảng 41

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1, không nhỏ hơn g (Sai lệch giới hạn ± 3) e, không lớn hơn
T 8 15-16 0,7s 6 16
18-20 17
22-24 18
26-28 20
30-32 8 22
34-36 24
38-40 26
42-44 10 27
46-48 28
50-52 29
54-56 30
58-60 31

 

mm                                                                                                    Bảng 42

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1, không nhỏ hơn h e, không lớn hơn g (Sai lệch giới hạn ± 3)
T 9 12- 14 0,7s 5 – 6 16 3
16 – 18 7 – 7 18
20 – 22 9 – 10 20 5
24 – 26 11 – 12 24
28 – 30 13 – 14 26 6
32 – 34 15 – 16 30
36 – 38 17 – 18 32 9
40 – 42 19 – 20 36
44 – 46 21 – 22 38
48 – 50 23 – 24 42 11
52 – 54 25 – 26 44
56 – 58 27 – 28 46 13
60 29 48

 

mm                                                                                                    Bảng 43

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1, không nhỏ hơn c = h e, không lớn hơn g (Sai lệch giới hạn ± 3)
T 10 12 – 16 0,7s 4 – 5 16 3
18 – 22 6 – 7 20
24 – 28 8 – 9 22 5
30 – 34 10 – 11 26
36 – 40 12 – 13 28 6
42 – 46 14 – 15 30
48 – 52 16 – 17 34 9
54 – 58 18 – 19 36
69 20 40

 

mm                                                                                                    Bảng 44

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1, không nhỏ hơn h e, không lớn hơn g (Sai lệch giới hạn ± 3)
T11 30-32 0,7s 14-15 15 6
34-36 16-17 16
38-40 18-19 17
42-44 20-21 18
46-48 22-23 19
50-52 24-25 20 8
54-56 26-27 21
58-60 28-29 22

 

mm                                                                                                     Bảng 45

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1, không nhỏ hơn h b Chú thích
Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
C1 2-5 s s+b 0 +1 Kích thước l, t được quy định trong khi thiết kế
6-60 +2

 

mm                                                                                                    Bảng 46

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong S S1 B K b
Không nhỏ hơn Kích thước danh nghĩa Sai lệch giới hạn
C2 2-5 S 2(s+s1) s+b 0 + 1
6-60 + 2

 

mm                                                                                                     Bảng 47

Ký hiệu quy ước Đầu chi tiết được hàn đã chuẩn bị Mối hàn đã xong s s1 m r K Chú thích
Không nhỏ hơn
C3 2 s 2s 0,5m 0,8s – s Các kích thước e, n, L và l được quy định trong khi thiết kế

 

 

  1. Khi hàn đối đỉnh các tấm có chiều dày khác nhau, hiệu số giới hạn lớn nhất của chiều dày (s1 – s) được quy định ở bảng 49.

Bảng 48

Chiều dày tấm mỏng s Đến 3 1 – 8 9 – 11 12 – 25 Trên 25
Hiệu số lớn nhất của chiều dày s1-s 0,7s 0,6s 0,4s 5 7

Lúc đó, việc chuẩn bị mép để hàn cũng tiến hành như với các tấm có cùng một chiều dày và được chọn theo tấm dày s1.

Nếu hiệu số chiều dày vượt quá giá trị nêu ở bảng 38 tấm dày phải được vát một phía hoặc hai phía trên chiều dài L như hình số 1 và 2.

L = 5(s1 – s) khi vượt quá một phía mép.

L = 2,5 (s1 – s) khi vượt quá hai phía mép.

  1. Cho phép các mép hàn dịch chuyển đối với nhau không quá:

0,5 mm – với chiều dày dưới 4 mm;

1,0 mm – với chiều dày 4 – 10 mm;

0,1 s nhưng không quá 3 mm cho các chiều dày trên 10 mm.

  1. Đối với các mối hàn trần và hàn ngang trong mặt phẳng thẳng đứng cho phép góc vát mép bằng 22 ± 3o và khe hở bằng 4 ± 1 mm.
  2. Cạnh K của mối hạn được xác định như sau:

Trong trường hợp a, K là cạnh nhỏ của tam giác thường nối tiếp trong mối hàn. Trong các trường hợp b và c, K là cạnh góc vuông của tam giác cân nối tiếp.

Độ lồi (độ tăng cường) g cho phép của mối hàn không quá 2 mm đối với những mối hàn bằng, không quá 3 mm đối với những vị trí hàn còn lại.

Độ lõm D của một mối hàn cho phép không quá 3 mm khi hàn ở mọi vị trí không gian.

  1. Khi hàn hai phía, cho phép dùng bất kỳ phương pháp nào để tẩy sạch chân mối hàn đã hàn lần trước.
  2. Đối với các vị trí hàn thẳng đứng, nằm ngang và hàn trần, cho phép tăng sai lệch giới hạn của độ lồi g trên 1 mm đối với chiều dày s nhỏ hơn 26 mm đối với chiều dày lớn hơn 26 mm.

 

PHỤ LỤC

BẢNG ĐỐI CHIẾU KÝ HIỆU CHỮ VÀ SỐ DÙNG TRONG TCVN 1691 – 75 VÀ KÝ HIỆU TƯỢNG HÌNH QUEN DÙNG

 

ĐÍNH CHÍNH

TCVN 1691 – 75 MỐI HÀN HỒ QUANG ĐIỆN BẰNG TAY

Bảng Cột Ô thứ Sửa lại
1 4 6, 16, 18, 19, 36, 45 Xoay hình đi 180o
5 8, 16, 18, 28
9 2
2, 6, 7, 30, 45, 47 3
1 4 26 ÷ 31, 33 ÷ 35, 37, 38, 40, 47 ÷ 49 Xoay hình đi 90o
5 23, 27, 29 ÷ 35, 37 ÷ 40, 47 ÷ 49
28, 32, 33, 34, 38 2
12, 13, 20, 21, 26, 31 ÷ 36, 40, 41, 44 3
28 3 đưa hình sang bảng 29 cột 2 và xoay hình 90o
29 2 đưa hình sang bảng 29 cột 3
3 đưa hình sang bảng 28 cột 3

 

TCVN 1691:1975 MỐI HÀN HỒ QUANG ĐIỆN
TCVN 1691:1975 MỐI HÀN HỒ QUANG ĐIỆN
TCVN1691_1975-moi-han-co-dien-bang-tay.pdf
230.0 KiB
150 Downloads
Chi tiết