DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
DANH MỤC
- DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM HIỆN HÀNH VỀ AN TOÀN TRONG CHẾ TẠO, BỐ TRÍ & SỬ DỤNG THIẾT BỊ (TCVN 1975 – 2015) (CẬP NHẬT NGÀY 01/12/2015)
- THIẾT BỊ & KỸ THUẬT HÀN KIM LOẠI
- TRANG THIẾT BỊ ĐIỆN
- THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG
- QUẠT CÔNG NGHIỆP
- MÁY BƠM
- THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN
- DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY
- THIẾT BỊ GIA CÔNG CƠ KHÍ
- THIẾT BỊ AXETYLEN
- NỒI HƠI VÀ NỒI NƯỚC NÓNG
- THIẾT BỊ ÁP LỰC – BÌNH CHỊU ÁP LỰC – CHAI CHỨA KHÍ
- KHÍ ĐỐT HÓA LỎNG (LPG)
- THIẾT BỊ SẢN XUẤT
- THIẾT BỊ ĐIỆN Y TẾ
- AN TOÀN TRONG SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ & KHAI THÁC HẦM LÒ MỎ QUẶNG
- Ghi chú: Các tiêu chuẩn sau đây đã hủy bỏ:
DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM HIỆN HÀNH
VỀ AN TOÀN TRONG CHẾ TẠO, BỐ TRÍ & SỬ DỤNG THIẾT BỊ
(TCVN 1975 – 2015)
(CẬP NHẬT NGÀY 01/12/2015)
Ký hiệu |
Tên Tiêu chuẩn |
THIẾT BỊ & KỸ THUẬT HÀN KIM LOẠI |
|
TCVN 1691:1975 | Mối hàn – Hàn hồ quang điện bằng tay – Kiểu và kích thước cơ bản |
TCVN 3188:1979 | Thiết bị hàn điện hồ quang. Dãy dòng điện danh định. |
TCVN 5017-1:2010 (ISO 857-1:1998) |
Hàn và các quá trình liên quan. Từ vựng. Phần 1: Các quá trình hàn kim loại. |
TCVN 5017-2:2010 (ISO 857-2:2005) |
Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan |
TCVN 5584:1991 | Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung. Hình dạng và kích thước. |
TCVN 6115-1:2005 | Hàn và các quá trình liên quan- Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại- Phần 1: Hàn nóng chảy |
TCVN 6362:2010 (ISO 669:2000) |
Hàn điện trở – Thiết bị hàn điện trở – Yêu cầu về cơ và điện |
TCVN 6363:2010 (ISO 3821:2008) |
Thiết bị hàn khí – Ống mềm bằng cao su dùng cho hàn, cắt và quá trình liên quan |
TCVN 6364:2010 | Hàn và các quá trình liên quan. Vị trí hàn |
TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1:1994) |
Kiểm tra chấp nhận thợ hàn – Hàn nóng chảy – Phần 1: Thép |
TCVN 6700-2:2000 (ISO 9606-2:1994) |
Kiểm tra chấp nhận thợ hàn – Hàn nóng chảy – Phần 2: Nhôm và hợp kim nhôm |
TCVN 6834-1:2001 (ISO 9956-1 : 1995) |
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại- Phần 1: Quy tắc chung đối với hàn nóng chảy |
TCVN 6834-2:2001 (ISO 9956-2 : 1995) |
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại- Phần 2: Đặc tính kỹ thuật hàn hồ quang |
TCVN 6834-3:2001 (ISO 9956-3 : 1995) |
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại- Phần 3: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép |
TCVN 6834-4:2001 (ISO 9956-4 : 1995) |
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại- Phần 4: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm |
TCVN 7296:2003 | Hàn- Dung sai chung cho các kết cấu hàn- Kích thước dài và kích thước góc – Hình dạng và vị trí |
TCVN 7472:2005 (ISO 5817:2003) |
Hàn- Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) – Mức chất lượng đối với khuyết tật |
TCVN 7474:2005 | Liên kết hàn hồ quang nhôm và các hợp kim nhôm. Chỉ dẫn mức chất lượng cho khuyết tật |
TCVN 7506-1:2005 (ISO 3834-1:1994) |
Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 1: Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng |
TCVN 7506-2:2005 (ISO 3834-2:1994) |
Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 2: Yêu cầu chất lượng toàn diện |
TCVN 7506-3:2005 (ISO 3834-3:1994) |
Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 3: Yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn |
TCVN 7506-4:2005 (ISO 3834-4:1994) |
Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại. Phần 3: Yêu cầu chất lượng cơ bản |
TCVN 8094-1:2009 | Thiết bị hàn hồ quang. Phần 1: Nguồn điện hàn; (thay thế: TCVN 2283:1978) |
TCVN 8524:2010 (ISO 4063:2009) |
Hàn và các quá trình liên quan – Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng |
TCVN 8920-1:2012 (ISO 14744-1:2008) |
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 1: Nguyên tắc và điều kiện nghiệm thu |
TCVN 8920-2:2012 (ISO 14744-2:2000) |
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 2: Đo đặc tính điện áp gia tăng |
TCVN 8920-3:2012 (ISO 14744-3:2000) |
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 3: Đo các đặc tính dòng tia |
TCVN 8920-4:2012 (ISO 14744-4:2000) |
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 4: Đo tốc độ hàn |
TCVN 8920-5:2012 (ISO 14744-5:2000) |
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 5: Đo độ chính xác chuyển động |
TCVN 8920-6:2012 (ISO 14744-6:2000) |
Hàn. Kiểm tra nghiệm thu các máy hàn chùm tia điện tử. Phần 6: Đo độ ổn định của vị trí vết chùm tia |
TRANG THIẾT BỊ ĐIỆN |
|
TCVN 2295:1978 | Tủ điện của thiết bị phân phối trọn bộ và của trạm biến áp trọn bộ. Yêu cầu an toàn |
TCVN 3145:1979 | Khí cụ đóng cắt mạch điện, điện áp đến 1000 V. Yêu cầu an toàn |
TCVN 3195:1979 | Tiếp điểm điều khiển bằng từ. Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 3689:1981 | Khí cụ điện đóng cắt. Khái niệm chung. Thuật ngữ và định nghĩa |
TCVN 4114:1985 | Thiết bị kỹ thuật điện có điện áp lớn hơn 1000 V. Yêu cầu an toàn. |
TCVN 4115:1985 | Thiết bị ngắt điện bảo vệ người dùng ở các máy và dụng cụ điện di động có điện áp đến 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung. |
TCVN 5334:2007 | Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng. |
TCVN 5587:2008 | Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện |
TCVN 6104:1996 | Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi. Yêu cầu an toàn. |
TCVN 6592-1:2009 | Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1: Quy tắc chung |
TCVN 6592-2:2009 | Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2: Áptômát |
TCVN 6592-4-1: 2009 | Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 4-1: Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ. Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện-cơ |
TCVN 6615-1: 2009 | Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 6627-2-1:2010 | Máy điện quay. Phần 2-1: Phương pháp tiêu chuẩn để xác định tổn hao và hiệu suất bằng thử nghiệm (không kể máy điện dùng cho phương tiện kéo) |
TCVN 6627-3:2010 | Máy điện quay. Phần 3: Yêu cầu cụ thể đối với máy phát đồng bộ truyền động bằng tuabin hơi hoặc tuabin khí |
TCVN 6627-8:2010 | Máy điện quay. Phần 8: Ghi nhãn đầu nối và chiều quay |
TCVN 6697-5:2009 | Thiết bị hệ thống âm thanh. Phần 5: Loa; |
TCVN 7655:2007 (IEC 60059:1999) |
Dãy dòng điện tiêu chuẩn theo IEC |
TCVN 8084:2009 | Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện; (thay thế: TCVN 5586:1991, TCVN 5588:1991, TCVN 5589:1991) |
THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG |
|
TCVN 5699-1:2010 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 5699-2-3:2010 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện |
TCVN 5699-2-4:2014 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt ly tâm |
TCVN 5699-2-5:2014 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát |
TCVN 5699-2-6:2010 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với lò liền bếp, ngăn giữ nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự |
TCVN 5699-2-7:2010 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt |
TCVN 5699-2-9:2010 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị nấu di động tương tự |
TCVN 5699-2-30:2010 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-30: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi dùng trong phòng |
TCVN 5699-2-31:2014 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-31: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi và máy hút khói nấu nướng khác |
TCVN 5699-2-32:2011 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-32: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị mát xa |
TCVN 5699-2-51:2010 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại dùng trong cho các hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ |
TCVN 5699-2-58:2011 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-58: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát dùng trong dịch vụ thương mại |
TCVN 5699-2-65:2010 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối thiết bị làm sạch không khí |
TCVN 5699-2-68:2014 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-68: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt thảm kiểu phun hút dùng cho mục đích thương mại |
TCVN 5699-2-74:2010 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-74: Yêu cầu cụ thể đối với que đun điện |
TCVN 5699-2-89:2011 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-89: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm lạnh dùng trong thương mại có khối làm lạnh hoặc máy nén lắp liền hoặc lắp rời |
TCVN 5699-2-90:2011 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-90: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng dùng trong dịch vụ thương mại |
TCVN 5699-2-95:2011 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-95: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho cửa gara chuyển động theo chiều thẳng đứng dùng cho khu vực nhà ở |
TCVN 5699-2-98:2010 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm |
TCVN 5699-2-101:2011 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-101: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hóa hơi |
TCVN 5699-2-103:2011 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-103: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho cổng, cửa và cửa sổ |
TCVN 5699-2-105:2014 | Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với buồng tắm đa chức năng có vòi hoa sen |
QUẠT CÔNG NGHIỆP |
|
TCVN 9071:2011 | Quạt công nghiệp- An toàn cơ khí của quạt- Che chắn bảo vệ |
TCVN 9072:2011 | Quạt công nghiệp- Dung sai, phương pháp chuyển đổi và trình bày các dữ liệu kỹ thuật |
TCVN 9073:2011 | Quạt- Từ vựng và định nghĩa các loại quạt |
TCVN 9074:2011 | Quạt công nghiệp- Thử đặc tính của quạt phụt |
TCVN 9075:2011 | Quạt công nghiệp- Đặc tính kỹ thuật về chất lượng cân bằng và các mức rung |
TCVN 9076:2011 | Quạt công nghiệp- Phương pháp đo rung của quạt |
MÁY BƠM |
|
TCVN 4208:2009 | Bơm cánh. Yêu cầu kỹ thuật chung |
TCVN 8531:2010 (ISO 9905:1994) |
Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm – Cấp I |
TCVN 8532:2010 (ISO 5199:2002) |
Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm – Cấp II |
TCVN 8533:2010 (ISO 9908:1993) |
Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm – Cấp III |
TCVN 9222:2012 (ISO 9906:1999) |
Bơm cánh quay – Thử nghiệm chấp nhận tính năng thủy lực – Cấp 1 và cấp 2 |
THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN |
|
TCVN 3148:1979 | Băng tải. Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 4244:2005 | Thiết bị nâng. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật |
TCVN 4755:1989 | Cần trục. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị thủy lực. |
TCVN 5180:1990 | Palăng điện- Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 5179:1990 | Máy nâng hạ. Yêu cầu thử nghiệm thiết bị thủy lực về an toàn |
TCVN 5205-1:2013 | Cần trục – Cabin và trạm điều khiển – Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 5205-2:2008 | Cần trục. Cabin. Phần 2: Cần trục tự hành |
TCVN 5205-3:2013 | Cần trục – Cabin và trạm điều khiển – Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 5205-4:2008 | Cần trục. Cabin. Phần 4: Cần trục kiểu cần. |
TCVN 5205-5:2008 | Cần trục. Cabin. Phần 5: Cầu trục và cổng trục |
TCVN 5206:1990 | Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với đối trọng và ống trọng. |
TCVN 5207:1990 | Máy nâng hạ. Cầu contenơ. Yêu cầu an toàn |
TCVN 5208-1:2008 (ISO 10972-1:1998) |
Cần trục. Yêu cầu đối với cơ cấu công tác. Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVCN 5208-2:2013 | Cần trục – Yêu cầu đối với cơ cấu công tác – Phần 2: Cần trục tự hành |
TCVN 5208-3:2008 (ISO 10972-3:2003) |
Cần trục. Yêu cầu đối với cơ cấu công tác. Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 5208-4:2008 (ISO 10972-4:2007) |
Cần trục. Yêu cầu đối với cơ cấu công tác. Phần 4: Cần trục kiểu cần |
TCVN 5208-5:2008 (ISO 10972-5:2006) |
Cần trục. Yêu cầu đối với cơ cấu công tác. Phần 5: Cầu trục và cổng trục |
TCVN 5209:1990 | Máy nâng hạ. Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện |
TCVN 5862:1995 | Thiết bị nâng. Phân loại theo chế độ làm việc |
TCVN 5863:1995 | Thiết bị nâng. Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng |
TCVN 5864:1995 | Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích. Yêu cầu an toàn |
TCVN 7167-3:2009 | Cần trục. Ký hiệu bằng hình vẽ. Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 7549-1:2005 (ISO 12480-1:1997) |
Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 1: Yêu cầu chung. |
TCVN 7549-3:2007 (ISO 12480-3:2005) |
Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 7549-4:2007 (ISO 12480-4:2007) |
Cần trục. Sử dụng an toàn. Phần 4: Cần trục kiểu cần |
TCVN 7761-1:2013 | Cần trục – Thiết bị giới hạn và thiết bị chỉ báo – Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 7761-2:2007 (ISO 10245-2:1994) |
Cần trục. Cơ cấu hạn chế và cơ cấu chỉ báo. Phần 2: Cần trục di động |
TCVN 7761-3:2013 | Cần trục – Thiết bị giới hạn và thiết bị chỉ báo – Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 7761-4:2007 (ISO 10245-4:2004) |
Cần trục. Cơ cấu hạn chế và cơ cấu chỉ báo. Phần 4: Cần trục kiểu cần |
TCVN 7761-5:2007 (ISO 10245-5:1995) |
Cần trục. Cơ cấu hạn chế và cơ cấu chỉ báo. Phần 5: Cổng trục và cầu trục |
TCVN 8242-1:2009 | Cần trục. Từ vựng. Phần 1: Quy định chung |
TCVN 8242-2:2009 | Cần trục. Từ vựng. Phần 2: Cần trục tự hành |
TCVN 8242-3:2009 | Cần trục. Từ vựng. Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 8242-5:2009 | Cần trục. Từ vựng. Phần 5: Cầu trục và cổng trục |
TCVN 8590-1:2010 | Cần trục. Phân loại theo chế độ làm việc. Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 8590-2:2010 | Cần trục. Phân loại theo chế độ làm việc. Phần 2: Cần trục tự hành |
TCVN 8590-3:2010 | Cần trục. Phân loại theo chế độ làm việc. Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 8590-4:2010 | Cần trục. Phân loại theo chế độ làm việc. Phần 4: Cần trục tay cần |
TCVN 8854-1:2011 | Cần trục – Sơ đồ và đặc tính điều khiển – Phần 1: Nguyên tắc chung |
TCVN 8854-2:2011 | Cần trục – Sơ đồ và đặc tính điều khiển – Phần 2: Cần trục tự hành |
TCVN 8854-3:2011 | Cần trục – Sơ đồ và đặc tính điều khiển – Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 8854-4:2011 | Cần trục – Sơ đồ và đặc tính điều khiển – Phần 4: Cần trục tay cần |
TCVN 8854-5:2011 | Cần trục – Sơ đồ và đặc tính điều khiển – Phần 5: Cần trục và cổng trục |
TCVN 8855-1:2011 | Cần trục và thiết bị nâng – Chọn cáp – Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 8855-2:2011 | Cần trục và thiết bị nâng – Chọn cáp – Phần 2: Cần trục tự hành – Hệ số an toàn |
TCVN 10197:2013 | Cần trục – Đo các thông số vận tốc và thời gian |
TCVN 10198:2013 | Cần trục – Tính sẵn sàng trong sử dụng – Từ vựng |
TCVN 10199-1:2013 | Cần trục – Nhãn thông tin – Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 10199-3:2013 | Cần trục – Nhãn thông tin – Phần 3: Cần trục tháp |
TCVN 10200-1:2013 | Cần trục – Tài liệu hướng dẫn bảo trì – Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 10201-1: 2013 | Cần trục – Bảo trì – Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 10202:2013 | Cần trục – Yêu cầu ổn định |
DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY |
|
TCVN 3152:1979 | Dụng cụ mài. Yêu cầu an toàn |
TCVN 7996-1:2009 (IEC 60745-1:2006) |
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 7996-2-1: 2009
(IEC 60745-2-1:2008) |
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập |
TCVN 7996-2-2: 2009
(IEC 60745-2-12:2008) |
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và máy vặn ren có cơ cấu đập |
TCVN 7996-2-5:2009 (IEC 60745-2-14:2006) |
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa |
TCVN 7996-2-12: 2009
(IEC 60745-2-2:2008) |
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông |
TCVN 7996-2-14: 2009
(IEC 60745-2-5:2006) |
Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. An toàn. Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào |
THIẾT BỊ GIA CÔNG CƠ KHÍ |
|
TCVN 2296:1989 | Thiết bị rèn ép. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 3149:1979 | Tạo các lớp phủ kim loại và các lớp phủ vô cơ. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 3748:1983 | Máy gia công kim loại- Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 4725:2008 | Máy cắt kim loại. Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy |
TCVN 4726:1989 | Máy cắt kim loại – Yêu cầu đối với trang bị điện |
TCVN 4744:1989 | Quy phạm an toàn trong các cơ sở cơ khí |
TCVN 5183:1990 | Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và đánh bóng. |
TCVN 5184:1990 | Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan |
TCVN 5185:1990 | Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện |
TCVN 5186:1990 | Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay |
TCVN 5187:1990 | Máy cắt kim loại. Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang |
TCVN 5188:1990 | Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bao, xọc và chuốt |
TCVN 5636:1991 | Thiết bị đúc – Yêu cầu an toàn |
THIẾT BỊ AXETYLEN |
|
TCVN 4245:1996 | Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất sử dụng oxy, axetylen |
TCVN 5019:1989 | Thiết bị axetylen- Yêu cầu an toàn |
TCVN 5331:1991 | Thiết bị axetylen. Yêu cầu an toàn đối với kết cấu bình sinh khí. |
TCVN 5332:1991 | Thiết bị axetylen. Yêu cầu an toàn đối với kết cấu thiết bị công nghệ chính. |
NỒI HƠI VÀ NỒI NƯỚC NÓNG |
|
TCVN 5346:1991 | Kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi nước nóng- Yêu cầu chung đối với việc tính độ bền |
TCVN 7704:2007 | Nồi hơi. Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, kết cấu chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sửa chữa |
TCVN 6413:1998 | Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước) |
THIẾT BỊ ÁP LỰC – BÌNH CHỊU ÁP LỰC – CHAI CHỨA KHÍ |
|
TCVN 5181:1990 | Thiết bị nén khí- Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 6008:2010 | Thiết bị áp lực- Mối hàn- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 6155:1996 | Bình chịu áp lực – Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa. |
TCVN 6156:1996 | Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa. Phương pháp thử |
TCVN 6290:1997 (ISO 10463:1993) |
Chai chứa khí. Chai chứa các khí vĩnh cửu. Kiểm tra tại thời điểm nạp khí |
TCVN 6291:1997 (ISO 448:1981) |
Chai chứa khí. Chai chứa khí dùng trong công nghiệp. Ghi nhãn để nhận biết khí chứa |
TCVN 6292:1997 (ISO 4706:1989) |
Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại |
TCVN 6293:1997 (ISO 32:1977) |
Chai chứa khí – Chai chứa khí dùng trong y tế – Ghi nhãn để nhận biết khí chứa |
TCVN 6294:2007 (ISO 10460:2005) |
Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn. Kiểm tra và thử định kỳ |
TCVN 6295:1997 (ISO/TR 13763:1994) |
Chai chứa khí. Chai chứa khí không hàn. Tiêu chuẩn an toàn và đặc tính |
TCVN 6296:2007 (ISO 7225:2005) |
Chai chứa khí – Dấu hiệu phòng ngừa |
TCVN 6551:2007 | Chai chứa khí. Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí. Lựa chọn và xác định kích thước |
TCVN 6714:2000 (ISO 11113:1995) |
Chai chứa khí hoá lỏng (trừ axetylen và khí đốt hoá lỏng). Kiểm tra tại thời điểm nạp khí. |
TCVN 6715:2007 | Chai chứa khí. Chai chứa khí axetylen hoà tan. Kiểm tra tại thời điểm nạp khí |
TCVN 6871:2007 | Chai chứa khí. Chai chứa khí axetylen hoà tan vận chuyển được. Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ |
TCVN 6873:2007 | Chai chứa khí. Giá chai chứa khí nén và khí hoá lỏng (trừ axetylen). Kiểm tra tại thời điểm nạp khí |
TCVN 7762:2007 | Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Quy trình kiểm tra trước, trong và sau khi nạp |
TCVN 7763:2007 | Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại và vận chuyển được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Thiết kế và kết cấu |
TCVN 7832:2007 | Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Kiểm tra định kỳ và thử nghiệm |
TCVN 8366:2010 | Bình chịu áp lực. Yêu cầu về thiết kế và chế tạo (thay thế: TCVN 6153:1996, TCVN 6154:1996) |
TCVN 8607-3:2010 | Chai chứa khí bằng composite. Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử. Phần 3: Chai chứa khí composite được bọc toàn bộ bằng sợi gia cường có các ống lót kim loại hoặc phi kim loại không chia sẻ tải. |
KHÍ ĐỐT HÓA LỎNG (LPG) |
|
TCVN 6304:1997 | Chai chứa khí đốt hóa lỏng – Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển |
TCVN 6484:1999 | Khí đốt hoá lỏng (LPG). Xe bồn vận chuyển. Yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng |
TCVN 6485:1999 | Khí đốt hóa lỏng (LPG) – Nạp khí vào chai có dung tích đến 150 lít – Yêu cầu an toàn |
TCVN 6486:2008 | Khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Tồn chứa dưới áp suất. Yêu cầu về thiết kế và vị trí lắp đặt |
TCVN 7441:2004 | Hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) tại nơi tiêu thụ. Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và vận hành |
TCVN 7567:2006 | Khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Quy tắc giao nhận |
TCVN 10262:2014 | Bồn thép chứa chất lỏng cháy được và chất lỏng dễ cháy |
THIẾT BỊ SẢN XUẤT |
|
TCVN 2289:1978 | Quá trình sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 2290:1978 | Thiết bị sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn oµn. |
TCVN 4717:1989 | Thiết bị sản xuất. Che chắn an toàn. Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 4722:1989 | Thiết bị gia công gỗ – Yêu cầu kỹ thuật an toàn |
TCVN 4723:1989 | Thiết bị gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy. |
TCVN 4730:1989 | Sản xuất gạch ngói nung. Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 4750:1989 (ST SEV 2153-80) |
Vỏ bảo vệ đá mài. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 5659:1992 | Thiết bị sản xuất. Bộ phận điều khiển. Yêu cầu an toàn chung |
TCVN 6719:2008 (ISO 13850:2006) |
An toàn máy. Dừng khẩn cấp. Nguyên tắc thiết kế |
TCVN 6720:2000 (ISO 13852:1996) |
An toàn máy. Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm |
TCVN 6721:2000 (ISO 13854:1996) |
An toàn máy. Khe hở nhỏ nhất để tránh kẹp dập các bộ phận cơ thể người |
TCVN 6722-1:2000 (ISO 14123-1:1998) |
An toàn máy. Giảm sự ảnh hưởng đối với sức khoẻ do các chất nguy hiểm phát sinh từ máy. Phần 1: Nguyên tắc và quy định đối với nhà sản xuất. |
TCVN 6722-2:2002 (ISO 14123-2:1998) |
An toàn máy. Giảm ảnh hưởng đối với sức khoẻ do các chất nguy hiểm phát thải từ máy. Phần 2: Phương pháp luận hướng dẫn quy trình kiểm tra |
TCVN 7014:2002 (ISO 13853:1998) |
An toàn máy. Khoảng cách an toàn để ngăn không cho chân người chạm tới vùng nguy hiểm. |
TCVN 7300:2003 (ISO 14118:2000) |
An toàn máy. Ngăn chặn khởi động bất ngờ |
TCVN 7301-1:2008 (ISO 14121-1:2007) |
An toàn máy. Đánh giá rủi ro. Phần 1: Nguyên tắc |
TCVN 7301-2:2008 (ISO/TR 14121-2:2007) |
An toàn máy. Đánh giá rủi ro. Phần 2: Hướng dẫn thực hành và ví dụ về các phương pháp. |
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003) |
An toàn máy. Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế. Phần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận |
TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003) |
An toàn máy. Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế. Phần 2: Nguyên tắc kỹ thuật |
TCVN 7384-1:2010 | An toàn máy. Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển. Phần 1: Nguyên tắc chung về thiết kế |
TCVN 7384-2:2010 | An toàn máy. Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển. Phần 2: Sự phê duyệt |
TCVN 7385:2004 (ISO 13851:2002) |
An toàn máy. Cơ cấu điều khiển hai tay. Chức năng và nguyên tắc thiết kế. |
TCVN 7386:2011 | An toàn máy – Định vị che chắn bảo vệ đối với tốc độ tiếp cận của các bộ phận cơ thể người |
TCVN 7387-1:2004 (ISO 14122-1:2001) |
An toàn máy. Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy. Phần 1: Lựa chọn phương tiện cố định để tiếp cận giữa hai mức |
TCVN 7387-2:2007 (ISO 14122-2:2001) |
An toàn máy. Các phương tiện thông dụng để tiếp cận máy. Phần 2: Sàn thao tác và lối đi. |
TCVN 7387-3:2011 | An toàn máy – Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy – Phần 3: Cầu thang, ghế thang và lan can |
TCVN 7387-4:2011 | An toàn máy – Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy – Phần 4: Thang cố định |
TCVN 7634:2007 (ISO 19353:2005) |
An toàn máy. Phòng cháy chữa cháy. |
TCVN 7977:2008 (ISO 16156:2004) |
An toàn máy công cụ. Yêu cầu an toàn đối với thiết kế và kết cấu của mâm cặp |
TCVN 9058:2011 | An toàn máy – Cơ cấu khóa liên động kết hợp với bộ phận che chắn – Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn |
TCVN 9059:2011 | An toàn máy – Bộ phận che chắn – Yêu cầu chung về thiết kế và kết cấu của bộ phận che chắn cố định và di động |
TCVN 9060:2011 | An toàn máy – Yêu cầu về nhân trắc cho thiết kế các vị trí làm việc tại máy |
THIẾT BỊ ĐIỆN Y TẾ |
|
TCVN 7303-1:2009 (IEC 601-1:2005) |
Thiết bị điện y tế. Phần 1: Yêu cầu chung về an toàn cơ bản và tính năng thiết yếu |
TCVN 7303-2-1 : 2007
(IEC 60601-2-1 : 1998) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-1: Yêu cầu riêng về an toàn của máy gia tốc điện tử trong dải từ 1 MeV đến 50 MeV. |
TCVN 7303-2-2: 2006
(IEC 60601-2-2:1998) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-2: Yêu cầu riêng về an toàn của thiết bị phẫu thuật cao tần |
TCVN 7303-2-3: 2006
(IEC 60601-2-3:1991 và Sửa đổi 1: 1998) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-3: Yêu cầu riêng về an toàn của thiết bị điều trị bằng sóng ngắn |
TCVN 7303-2-4: 2009
(IEC 60601-2-4:2005) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-4: Yêu cầu riêng về an toàn của máy khử rung tim |
TCVN 7303-2-5: 2006
(IEC60601-2-5:2000) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-5: Yêu cầu riêng về an toàn của thiết bị vật lý trị liệu siêu âm |
TCVN 7303-2-6 : 2007
(IEC 60601-2-6 :1984) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-6: Yêu cầu riêng về an toàn của thiết bị điều trị bằng sóng vi ba. |
TCVN 7303-2-7: 2006
(IEC60601-2-7:1998) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-7: Yêu cầu riêng về an toàn của bộ nguồn cao áp dùng cho máy X quang chẩn đoán |
TCVN 7303-2-8: 2006 (IEC 60601-2-8:1987 và Sửa đổi 1: 1997) | Thiết bị điện y tế. Phần 2-8: Yêu cầu riêng về an toàn của máy X quang điều trị hoạt động ở dải điện áp từ 10 kV đến 1 MV |
TCVN 7303-2-10: 2010 (IEC 60601-2-10:1987/AMD 1:2001) | Thiết bị điện y tế. Phần 2-10: Yêu cầu riêng về an toàn của bộ kích thích thần kinh và cơ bắp |
TCVN 7303-2-11 : 2007
(IEC 60601-2-11 : 1997) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-11: Yêu cầu riêng về an toàn của thiết bị điều trị bằng chùm tia gama. |
TCVN 7303-2-12: 2003 | Thiết bị điện y tế. Phần 2-12: Yêu cầu riêng về an toàn đối với máy thở. Máy thở chăm sóc đặc biệt. |
TCVN 7303-2-13: 2003 | Thiết bị điện y tế. Phần 2-13: Yêu cầu riêng về an toàn và tính năng thiết yếu của hệ thống gây mê. |
TCVN 7303-2-16 : 2007
(IEC 60601-2-16 : 1998) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-16: Yêu cầu riêng về an toàn của thiết bị thẩm tách máu, thẩm lọc máu và lọc máu. |
TCVN 7303-2-17: 2009
(IEC 60601-2-17:2005) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-17: Yêu cầu riêng về an toàn của thiết bị tự động điều khiển xạ trị áp sát sau khi nạp nguồn |
TCVN 7303-2-18: 2006 (IEC 60601-2-18:1996 và Sửa đổi 1: 2000) | Thiết bị điện y tế. Phần 2-18: Yêu cầu riêng về an toàn của thiết bị nội soi |
TCVN 7303-2-19: 2006 (IEC 60601-2-19:1990 và Sửa đổi 1:1996) | Thiết bị điện y tế. Phần 2-19: Yêu cầu riêng về an toàn của lồng ấp trẻ sơ sinh |
TCVN 7303-2-20 : 2007
(IEC 60601-2-20 : 1990) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-20: Yêu cầu riêng về an toàn của lồng ấp vận chuyển. |
TCVN 7303-2-22: 2006
(IEC 60601-2-22:1995) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-22: Yêu cầu riêng về an toàn của thiết bị chẩn đoán và điều trị bằng laze |
TCVN 7303-2-23: 2009
(IEC 60601-2-23:19990 |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-23: Yêu cầu riêng về an toàn và tính năng thiết yếu của thiết bị theo dõi áp suất riêng phần qua da |
TCVN 7303-2-25: 2003 | Thiết bị điện y tế. Phần 2-25: Yêu cầu riêng về an toàn cho máy điện tim |
TCVN 7303-2-28: 2009
(IEC 60601-2-28:1993) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-28: Yêu cầu riêng về an toàn bộ lắp ráp nguồn tia X và bóng phát tia X cho chẩn đoán y tế |
TCVN 7303-2-29: 2009
(IEC 60601-2-29:2008) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-29: Yêu cầu riêng về an toàn cơ bản và tính năng thiết yếu của thiết bị mô phỏng điều trị bằng tia X |
TCVN 7303-2-30: 2010
(IEC 80601-2- |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-30: Yêu cầu riêng về an toàn cơ bản và tính năng thiết yếu của máy đo huyết áp tự động không xâm nhập |
TCVN 7303-2-31: 2010
(IEC 60601-2-31:2008) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-31: Yêu cầu riêng về an toàn cơ bản và tính năng thiết yếu của thiết bị tạo nhịp tim ngoài với nguồn năng lượng bên trong |
TCVN 7303-2-32: 2009
(IEC 60601-2-32:1994) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-32: Yêu cầu riêng về an toàn của thiết bị phụ trợ máy X quang |
TCVN 7303-2-33: 2010
(IEC 60601-2-33:2008) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-33: Yêu cầu riêng về an toàn của thiết bị cộng hưởng từ dùng trong chẩn đoán y khoa |
TCVN 7303-2-34: 2010
(IEC 60601-2-34:2005) |
Thiết bị điện y tế. Phần 2-34: Yêu cầu riêng về an toàn và tính năng thiết yếu của thiết bị theo dõi huyết áp xâm nhập |
TCVN 7741-4:2010 | Bộ điều áp dùng cho khí y tế. Phần 4: Bộ điều áp thấp |
TCVN 8023:2009 | Trang thiết bị y tế. Áp dụng quản lý rủi ro đối với trang thiết bị y tế |
TCVN 8027:2009 | Trang thiết bị y tế. Hướng dẫn lựa chọn tiêu chuẩn hỗ trợ nguyên tắc thiết yếu về an toàn và tính năng của trang thiết bị y tế |
AN TOÀN TRONG SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ &
|
|
TCVN 4586:1997 | Vật liệu nổ công nghiệp – Yêu cầu an toàn về bảo quản, vận chuyển và sử dụng |
TCVN 5178:2004 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên |
TCVN 6174:1997 | Vật liệu nổ công nghiệp- Yêu cầu an toàn về sản xuất, thử nổ và nghiệm thu |
TCVN 6734:2000 | Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò- Yêu cầu an toàn về kết cấu và sử dụng |
TCVN 6780-1:2009 | Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng. Phần 1: Yêu cầu chung và công tác khai thác mỏ |
TCVN 6780-2:2009 | Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng. Phần 2: Yêu cầu chung và công tác vận tải mỏ |
TCVN 6780-3:2009 | Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng. Phần 3: Công tác thông gió và kiểm tra khí mỏ |
TCVN 6780-4:2009 | Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng. Phần 4: Công tác cung cấp điện |
Ghi chú: Các tiêu chuẩn sau đây đã hủy bỏ:
TCVN 2287:1978 | Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Quy định cơ bản |
TCVN 2291:1978 | Phương tiện bảo vệ người lao động. Phân loại |
TCVN 3259:1992 | Máy biến áp và cuộn kháng điện lực. Yêu cầu về an toàn |
TCVN 3620:1992 | Máy điện quay. Yêu cầu an toàn |
TCVN 4086:1985 | An toàn điện trong xây dựng. Yêu cầu chung |
TCVN 5556:1991 | Thiết bị điện hạ áp. Yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật |
TCVN 5586:1991 | Găng cách điện |
TCVN 5587:1991 | Sào cách điện |
TCVN 5588:1991 | Ủng cách điện |
TCVN 5589:1991 | Thảm cách điện |
TCVN 5862:1995 | Thiết bị nâng. Phân loại theo chế độ làm việc |
TCVN 5863:1995 | Thiết bị nâng. Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng |
TCVN 5864:1995 | Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích. Yêu cầu an toàn |
TCVN 6153:1996 | Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo |
TCVN 6154:1996 | Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo. Phương pháp thử |
TCXDVN 314:2005 | Hàn kim loại – Thuật ngữ và định nghĩa |