DANH MỤC QUY CHUẨN VIỆT NAM
VỀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG & GIAO THÔNG, MÔI TRƯỜNG, CƠ-ĐIỆN,
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY & AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Bắt buộc áp dụng – Cập nhật ngày 31/07/2018)
STT |
Ký hiệu quy chuẩn |
Tên quy chuẩn |
Cơ quan ban hành |
Số văn bản & |
QUY CHUẨN VỀ XÂY DỰNG |
||||
1 |
|
Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam – Tập I |
Bộ Xây dựng |
682/BXD-CSXD 14/12/1996 |
2 |
|
Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam – Tập II & III |
Bộ Xây dựng
|
439/BXD-CSXD 25/09/1997 |
3 |
|
Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình |
Bộ Xây dựng
|
47/1999/QĐ-BXD 21/12/1999 |
4 |
QCXDVN 01:2008/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng |
Bộ Xây dựng |
04/2008/QĐ-BXD 03/04/2008 |
5 |
QCVN 02:2009/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng |
Bộ Xây dựng
|
29/2009/TT-BXD 14/08/2009 |
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Bộ Xây dựng |
12/2012/TT-BXD 28/12/2012 |
|
7 |
Nhà ở và công trình công cộng- An toàn sinh mạng và sức khỏe |
Bộ Xây dựng
|
09/2008/QĐ-BXD 06/06/2008 |
|
8 |
QCVN 07:2016/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật |
Bộ Xây dựng
|
01/2016/TT-BXD 01/02/2016 |
9 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình ngầm đô thị |
Bộ Xây dựng
|
28/2009/TT-BXD 14/08/2009 |
|
10 |
QCVN 09:2017/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả |
Bộ Xây dựng |
15/2017/TT-BXD 28/12/2017 |
11 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng |
Bộ Xây dựng |
21/2014/TT-BXD
|
|
12 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về |
Bộ Xây dựng
|
32/2009/TT-BXD 10/09/2009 |
|
13 |
QCVN 16:2017/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng
|
10/2017/TT-BXD 29/3/2017 |
14 |
QCVN 17:2013/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời |
Bộ Xây dựng
|
19/2013/TT-BXD 31/10/2013 |
14a |
QCVN 17:2018/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời |
Bộ Xây dựng
|
04/2018/TT-BXD 04/05/2018 |
15 |
QCVN 01:2013/BCT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu |
Bộ Công thương |
11/2013/TT-BC 18/6/2013 |
16 |
QCVN 10:2015/BCT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước |
Bộ Công thương |
47/2015/TT-BCT 11/12/2015 |
17 |
QCVN 7:2011/BKHCN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông |
Bộ Khoa học – Công nghệ |
21/2011/TT-BKHCN 22/09/2011 |
18 |
QCVN 04:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
06/2009/TT-BTNMT 18/06/2009 |
19 |
QCVN 11 : 2008/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11/2008/QĐ-BTNMT 18/12/2008 |
20 |
QCVN 01:2013/BVHTTDL |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rạp chiếu phim |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16/2013/TT-BVHTTDL 25/12/2013 |
QUY CHUẨN VỀ CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
||||
1 |
QCVN 40:2015/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
Bộ Giao thông Vận tải |
79/2015/TT-BGTVT 10/12/2015 |
2 |
QCVN 41:2012/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ |
Bộ Giao thông Vận tải |
17/2012/TT-BGTVT 29/5/2012 |
3 |
QCVN 43:2012/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ |
Bộ Giao thông Vận tải |
48/2012/TT-BGTVT 15/11/2012 |
4 |
QCVN 45:2012/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách |
Bộ Giao thông Vận tải |
49/2012/TT-BGTVT 12/12/2012 |
5 |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 45:2012/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách – Sửa đổi lần 1 năm 2015 |
Bộ Giao thông Vận tải |
73/2015/TT-BGTVT 11/11/2015 |
6 |
QCVN 66:2013/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm kiểm tra tải trọng xe |
Bộ Giao thông Vận tải |
09/2013/TT-BGTVT 06/05/2013 |
QUY CHUẨN VỀ MÔI TRƯỜNG |
||||
1 |
QCVN 01-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11/2015/QĐ-BTNMT 31/03/2015 |
2 |
QCVN 02:2012/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
27/2012/QĐ-BTNMT 28/12/2012 |
3 |
QCVN 03-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
64/2015/TT-BTNMT 21/12/2015 |
4 |
QCVN 05: 2013/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
32/2013/TT-BTNMT |
5 |
QCVN 06: 2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
16/2009/TT-BTNMT 07/10/ 2009 |
6 |
QCVN 07: 2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
25/2009/TT-BTNMT 16/11/ 2009 |
7 |
QCVN 08-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
65/2015 /TT-BTNMT 21/12/2015 |
8 |
QCVN 09-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
66/2015/TT-BTNMT 21/12/2015 |
9 |
QCVN 10-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
67/2015/TT-BTNMT 21/12/2015 |
10 |
QCVN 11-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
77/2015/TT-BTNMT 31/12/2015 |
11 |
QCVN 12-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12/2015/TT-BTNMT 31/03/2015 |
12 |
QCVN 13-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13/2015/TT-BTNMT 31/03/2015 |
13 |
QCVN 14:2008/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
16/2008/QĐ-BTNMT 31/12/2008 |
14 |
QCVN 15:2008/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
16/2008/QĐ-BTNMT 31/12/2008 |
15 |
QCVN 19:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
25/2009/TT-BTNMT 16/11/ 2009 |
16 |
QCVN 20:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
25/2009/TT-BTNMT 16/11/ 2009 |
17 |
QCVN 21:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
25/2009/TT-BTNMT 16/11/ 2009 |
18 |
QCVN 22:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
25/2009/TT-BTNMT 16/11/ 2009 |
19 |
QCVN 23:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
25/2009/TT-BTNMT 16/11/ 2009 |
20 |
QCVN 25:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
25/2009/TT-BTNMT 16/11/ 2009 |
21 |
QCVN 26:2010/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
39/2010/TT-BTNMT 16/12/ 2010 |
22 |
QCVN 27:2010/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
39/2010/TT-BTNMT 16/12/ 2010 |
23 |
QCVN 28:2010/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
39/2010/TT-BTNMT 16/12/ 2010 |
24 |
QCVN 29:2010/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
39/2010/TT-BTNMT 16/12/ 2010 |
25 |
QCVN 30:2012/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải công nghiệp |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
27/2012/QĐ-BTNMT 28/12/2012 |
26 |
QCVN 34:2010/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
42/2010/TT-BTNMT 29/12/2010 |
27 |
QCVN 40:2011/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
47/2011/TT-BTNMT 28/12/2011 |
28 |
QCVN 50:2013/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
32/2013/TT-BTNMT 25/10/2013 |
29 |
QCVN 51:2013/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
32/2013/TT-BTNMT 25/10/2013 |
30 |
QCVN 52:2013/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
32/2013/TT-BTNMT 25/10/2013 |
31 |
QCVN 60-MT:2015/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
76/2015/TT-BTNMT 31/12/2015 |
32 |
QCVN 61-MT:2016/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
03/2016/TT-BTNMT 10/03/2016 |
33 |
QCVN 62-MT:2016/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
04/2016/TT-BTNMT 29/04/2016 |
34 |
QCVN 01:2009/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống |
Bộ Y tế |
04/2009/TT – BYT 17/6/2009 |
35 |
QCVN 02:2009/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt |
Bộ Y tế |
05/2009/TT – BYT |
36 |
QCVN 01:2011/BYT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu. Điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh |
Bộ Y tế |
27/2011/TT – BYT 24/6/2011 |
QUY CHUẨN VỀ CƠ, ĐIỆN , PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY & CHỐNG SÉT |
||||
1 |
11 TCN-18-2006 |
Quy phạm trang bị điện – Phần I: Quy định chung |
Bộ Công nghiệp |
19/2006/QĐ-BCN |
2 |
11 TCN-19-2006 |
Quy phạm trang bị điện – Phần II: Hệ thống đường dẫn điện |
Bộ Công nghiệp |
19/2006/QĐ-BCN |
3 |
11 TCN-20 -2006 |
Quy phạm trang bị điện – Phần III: Trang bị phân phối và trạm biến áp |
Bộ Công nghiệp |
19/2006/QĐ-BCN |
4 |
11 TCN-21-2006 |
Quy phạm trang bị điện – Phần IV: Bảo vệ và tự động |
Bộ Công nghiệp |
19/2006/QĐ-BCN |
5 |
QCVN 01:2008/BCT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện |
Bộ Công thương |
12/2008/QĐ-BCT |
6 |
QCVN QTĐ-5:2009/BCT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện – Tập 5 : Kiểm định trang thiết bị hệ thống điện |
Bộ Công thương |
40/2009/TT-BCT |
7 |
QCVN QTĐ- 6:2009/BCT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện – Tập 6 : Vận hành, sửa chữa trang thiết bị hệ thống điện |
Bộ Công thương |
40/2009/TT-BCT |
8 |
QCVN QTĐ- 7:2009/BCT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện – Tập 7 : Thi công các công trình điện |
Bộ Công thương |
40/2009/TT-BCT |
9 |
QCVN QTĐ-8:2010/BCT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện – Tập 8 : Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp |
Bộ Công thương |
04/2011/TT-BCT |
10 |
QCVN 06:2010/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
Bộ Xây dựng |
07/2010/TT-BXD |
11 |
QCVN 12:2014/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và công trình công cộng |
Bộ Xây dựng |
20/2014/TT-BXD |
12 |
QCVN 22:2010/BTTTT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
18/2010/TT-BTTTT |
13 |
QCVN 32:2011/BTTTT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
10/2011/TT-BTTTT |
14 |
QCVN 33:2011/BTTTT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
10/2011/TT-BTTTT |
QUY CHUẨN VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG |
||||
1 |
QCVN 01:2008/BLDTBXH |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
64/2008/QĐ-BLĐTBXH |
2 |
QCVN 2:2011/BLĐTBXH |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
08/2011/TT-BLĐTBXH |
3 |
QCVN 3:2011/BLĐTBXH |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
20/2011/TT-BLĐTBXH |
4 |
QCVN 7:2012/BLĐTBXH |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
05/2012/TT–BLĐTBXH |
5 |
QCVN 12:2013/BLĐTBXH |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
36/2013/TT-BLĐTBXH |
6 |
QCVN 14:2013/BLĐTBXH |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
38/2013/TT-BLĐTBXH |
7 |
QCVN 18:2014/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong xây dựng |
Bộ Xây dựng |
14/2014/TT-BXD |
8 |
QCVN 20:2015/BLĐTBXH |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
48/2015/TT-BLĐTBXHD |
9 |
QCVN 21:2015/BLĐTBXH |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
50/2015/TT-BLĐTBXH |
10 |
QCVN 22:2015/BLĐTBXH |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
49/2015/TT-BLĐTBXH |
11 |
QCVN 26:2016/BLĐTBXH |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện không buồng máy |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
48/2016/TT-BLĐTBXH |
12 |
QCVN 27:2016/BLĐTBXH |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng trong công việc hàn |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
49/2016/TT-BLĐTBXH |
13 |
QCVN 29:2016/BLĐTBXH |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cần trục |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
51/2016/TT-BLĐTBXH |
14 |
QCVN 30:2016/BLĐTBXH |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cầu trục, cổng trục |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
52/2016/TT-BLĐTBXH |
15 |
QCVN 01:2016/BCT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại |
Bộ Công Thương |
31/2016/TT-BCT |
16 |
QCVN 04:2013/BCT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép |
Bộ Công Thương |
18/2013/TT-BCT |
QUY CHUẨN VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
||||
1 |
QCVN 04 – 01:2010/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thành phần, nội dung lập Báo cáo đầu tư, Dự án đầu tư và Báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thuỷ lợi |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
42/2010/TT-BNNPTNT |
2 |
QCVN 04 – 02: 2010/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thuỷ lợi. |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
42/2010/TT-BNNPTNT |
3 |
QCVN 04-05:2011/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
27/2012/TT-BNNPTNT |
GHI CHÚ: Quy chuẩn sau đây đã hủy bỏ:
1 |
QCVN 03:2009/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Bộ Xây dựng |
33/2009/TT-BXD |
2 |
QCXDVN 01:2002 |
Quy chuẩn xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng |
Bộ Xây dựng |
01/2002/QĐ-BXD |
3 |
QCXDVN 09: 2005 |
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả |
Bộ Xây dựng |
40/2005/QĐ-BXD |
4 |
QCVN 16:2011/BXD |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Bộ Xây dựng |
11/2011/TT-BXD |
5 |
QCVN 01:2008/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
04/2008/QĐ-BTNMT |
6 |
QCVN 02:2008/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
04/2008/QĐ-BTNMT |
7 |
QCVN 05:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí chung quanh |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
16/2009/TT-BTNMT |
8 |
QCVN 12:2008/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
16/2008/QĐ-BTNMT |
9 |
QCVN 13:2008/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt may |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
16/2008/QĐ-BTNMT |
10 |
QCVN 24:2009/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
25/2009/TT-BTNMT |
11 |
QCVN 30:2010/BTNMT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải công nghiệp |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
41/2010/TT-BTNMT |
12 |
QCVN 40:2012/BGTVT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
Bộ Giao thông Vận tải |
18/2012/TT-BGTVT |