TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5966:2009 ISO 4225:1994 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG – THUẬT NGỮVÀ ĐỊNH NGHĨA Air Quality – General Aspects – Vocabulary Lời nói đầu TCVN 5966:2009 thay thế TCVN 5966:1995 TCVN 5966:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 4225:1994. TCVN 5966:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/ TC 146 Chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Lời giới thiệu Các thuật ngữ đưa ra trong tiêu chuẩn này là thuật ngữ sử dụng thông dụng. Tuy nhiên, danh mục này chưa hoàn toàn đầy đủ và các thuật ngữ thêm nữa sẽ được bổ sung khi có nhu cầu. Các thuật ngữ trong ISO 3649 : 1980 Cleaning equipment for air or other gases-Vocabulary (Thiết bị làm sạch không khí và các […]
Tiêu chuẩn chất lượng không khí và phương pháp thử
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7735 : 2007 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT XI MĂNG Air quality – Emission standards for cement manufacturing Lời nói đầu TCVN 7735 : 2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 146 “Chất lượng không khí” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT XI MĂNG Air quality – Emission standards for cement manufacturing Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho nhà máy sản xuất xi măng và quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số nitơ oxit (NOx), lưu huỳnh dioxit (SO2), cacbon monoxit (CO) và bụi trong khí thải của nhà máy sản xuất xi măng khi thải ra môi trường. Tiêu […]
TCVN 7735 : 2007 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU ...
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5940:2005 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ Airquality – Industrial emission standards – Organic substances TCVN 5940:2005 thay thế cho TCVN 5940:1995, TCVN 6994:2001, TCVN 6995:2001 và TCVN 6996:2001. 1. Phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định giá trị tối đa nồng độ của một số chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp khi thải vào không khí xung quanh. Khí thải công nghiệp nói trong tiêu chuẩn này là khí thải do con người tạo ra từ các quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động khác. 1.2 Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát nồng độ các chất hữu cơ trong thành phần khí thải công nghiệp khi thải vào không khí xung quanh. 2.Giá trị giới hạn 2.1 Giới hạn tối đa cho […]
TCVN 5940:2005 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU CHUẨN KHÍ ...
TCVN 5939: 2005 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI BỤI VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ Air quality – Industrial emission standards – Inorganic substances and dusts. Lời nói đầu TCVN 5939: 2005 thay thế cho TCVN 5939:1995, TCVN 6991:2001 TCVN 6992: 2001 và TCVN 6993:2001. TCVN 5939:2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TCVN 146 “Chất lượng không khí” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này qui định giá trị nồng độ tối đa của bụi và các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp khi thải vào không khí xung quanh. Khí thải công nghiệp nói trong tiêu chuẩn này là khí thải do con người tạo ra từ các quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và […]
TCVN 5939:2005 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU CHUẨN KHÍ ...
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5938: 2005 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH Air quality – Maxmum allowable concentration of hazardous substances in ambient air Lời nói đầu TCVN 5938 : 2005 thay thế cho TCVN 5938 : 1995 TCVN 5938 : 2005 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 164 “chất lượng không khí” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và công nghệ ban hành. 1 Phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này qui định nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh sinh ra do các hoạt động của con người. 1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm […]
TCVN 5938: 2005 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – NỒNG ĐỘ ...
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6993:2001 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ − KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP − TIÊU CHUẨN THẢI THEO THẢI LƯỢNG CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ TRONG VÙNG NÔNG THÔN VÀ MIỀN NÚI Air quality – Standards for inorganic substances in industrial emission discharged in rural and mountainous regions Lời nói đầu TCVN 6993: 2001 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn TCVN /TC 146 “Chất lượng không khí” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành. 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ thành phần khí thải phát thải từ các nguồn thải tĩnh đang hoạt động và/hoặc áp dụng để tính, thẩm định sự phát thải của một cơ sở sản xuất công nghiệp mới, hoặc sau khi cải tạo nâng cấp. Tiêu chuẩn này cụ thể hóa […]
TCVN 6993:2001 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ − KHÍ THẢI CÔNG ...
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6992:2001 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ −KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP − TIÊU CHUẨN THẢI THEO THẢI LƯỢNG CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ TRONG VÙNG ĐÔ THỊ Air quality – Standards for inorganic substances in industrial emission discharged in urban regions Lời nói đầu TCVN 6992: 2001 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn TCVN /TC 146 “Chất lượng không khí” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành. 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ thành phần khí thải phát thải từ các nguồn thải tĩnh đang hoạt động và/hoặc áp dụng để tính, thẩm định sự phát thải của một cơ sở sản xuất công nghiệp mới, hoặc sau khi cải tạo nâng cấp. Tiêu chuẩn này cụ thể hóa TCVN 5939:1995 có tính […]
TCVN 6992:2001 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ −KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ...
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6995:2001 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ − KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP − TIÊU CHUẨN THẢI THEO THẢI LƯỢNG CỦA CÁC CHẤT HỮU CƠ TRONG VÙNG ĐÔ THỊ Air quality – Standards for organic substances in industrial emission discharged in urban regions Lời nói đầu TCVN 6995: 2001 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn TCVN /TC 146 “Chất lượng không khí” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ thành phần khí thải phát thải từ các nguồn thải tĩnh đang hoạt động và/hoặc áp dụng để tính, thẩm định sự phát thải của một cơ sở sản xuất công nghiệp mới, hoặc sau khi cải tạo nâng cấp. Tiêu chuẩn này cụ thể hóa TCVN 5940: […]
TIÊU CHUẨN: TCVN 6995:2001 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ − ...
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6560:1999 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – KHÍ THẢI LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN Y TẾ – GIỚI HẠN CHO PHÉP Air quality – Emission Standards for health care solid waste incinertors – Permissible limits. 1. Phạm vi áp dụng. 1.1 Tiêu chuẩn này quy định danh mục, giới hạn tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải của các lò đốt chất thải rắn y tế, khi thải vào không khí xung quanh. 1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát chất lượng khí thải của lò đốt chất thải rắn y tế và cũng áp dụng để lựa chọn và hoàn chỉnh thiết bị trong lĩnh vực chế tạo, nhập khẩu, lắp đặt, vận hành , bảo dưỡng lò đốt chất thải rắn y tế. 2. Tiêu chuẩn viện dẫn 2.1. Danh mục và giới hạn tối đa […]
TCVN 6560:1999 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – KHÍ THẢI LÒ ...
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5938:1995 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH. Air quality – Maximum permissible concentration of hazardous substances in ambient air 1.Phạm vi áp dụng. 1.1.Tiêu chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ sinh ra do các hoạt động kinh tế của con người. 1.2.Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá mức chất lượng không khí và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí xung quanh. 1.3.Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với không khí trong phạm vi các cơ sở sản xuất công nghiệp. 2.Giá trị giới hạn Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh […]
TCVN 5938:1995 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – NỒNG ĐỘ ...
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5970:1995 ISO/TR 4227:1989 LẬP KẾ HOẠCH GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH Planning of ambient air quality monitoring 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này thiết lập một sơ đồ phân loại để làm cơ sở chung cho tiêu chuẩn hóa quốc gia về giám sát (momtoring) chất lượng không khí xung quanh và cho phép so sánh hệ thống giám sát chất lượng không khí hiện có với hệ thống giám sát chất lượng không khí dự kiến. Kết quả của những so sánh như vậy có thể được sử dụng như là các đường hướng của tiêu chuẩn hoá. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn Các tiêu chuẩn sau được áp dụng cùng với TCVN 5970: 1995 này. TCVN 5966: 1995 (ISO 4225: 1980) Chất lượng không khí. Thuật ngữ. TCVN 5967: 1995 (ISO 4226: 1993) Chất lượng không khí. […]
TCVN 5970:1995 ISO/TR 4227:1989 LẬP KẾ HOẠCH GIÁM SÁT CHẤT ...
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5937:1995 CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH Air quality – Ambient air quality standards 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn của các thông số cơ bản ( bao gồm bụi lơ lửng CO2, NO2, SO2, O3 và chì ) trong không khí xung quanh 1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá mức chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí 2. Giá trị giới hạn Giã trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh cho trong bảng 1. Downnload toàn bộ tiêu chuẩn xây dựng TCVN 5937:1995 tại đây: